« Home « Kết quả tìm kiếm

Các dạng bài tập về phương trình bậc nhất một ẩn Bài tập phương trình bậc nhất 1 ẩn


Tóm tắt Xem thử

- Chứng minh một số là nghiệm của một phương trình.
- CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
- MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH.
- x 0 là nghiệm của phương trình A(x.
- x 0 không là nghiệm của phương trình A(x.
- Xét xem x 0 có là nghiệm của phương trình hay không?.
- 2 b) 5x  2  3x  1.
- x  3 c) 3x  5  5x  1.
- x 0  2 h) 3x  2  2x  1 .
- x 0  2 e) 2x 2  3x  1  0 .
- b) x 2  3x  10  0 .
- 1 f) 4x 2  3x  2x  1.
- Tìm giá trị k sao cho phương trình có nghiệm x 0 được chỉ ra:.
- 18  3(x  2)(2x  k.
- b) (2x  1)(9x  2k)–5(x  2.
- Số nghiệm của một phương trình.
- Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:.
- Chứng tỏ rằng các phương trình sau có vô số nghiệm:.
- Chứng tỏ rằng các phương trình sau có nhiều hơn một nghiệm:.
- 0 d) x 2  3x  0 Phương pháp: Dùng mệnh đề sau:.
- Phương trình A(x.
- Chứng minh hai phương trình tương đương.
- Để chứng minh hai phương trình tương đương, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:.
- Chứng minh hai phương trình có cùng tập nghiệm..
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi phương trình này thành phương trình kia..
- Hai qui tắc biến đổi phương trình:.
- Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?.
- a) 3x  3 và x  1  0 b) x  3  0 và 3x  9  0 c) x  2  0 và (x  2)(x  3.
- 0 d) 2x  6  0 và x(x  3.
- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
- Phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất Bài 1.
- Giải các phương trình sau:.
- a) 4x –10  0 b) 7 –3x  9  x c) 2x –(3 –5x.
- (2x  3)(x  1) d) (3x  5)(2x  1.
- (6x  2)(x  3) f) (x  1)(2x  3.
- a) (3x x  2) 2  5x  38 b) 3(x x  1.
- d) (x –1) 3 – x(x  1) 2  5x(2 – x) –11(x  2) f) (x x –1)(3x  1.
- Giải các phương trình sau: 9.
- c) x  1  x  1  2x  13  0.
- b) 8x  3  3x  2  2x  1  x  3.
- 11 3 9 h) 3x x  x  0,5.
- d) x  4  3x  2  x  2x  5  7x  2.
- x  5  13x 4 f) 3x  1.
- 25  (x  2) 2 (2x  3)(2x  3) (x  4) 2 (x  2) 2 7x 2  14x  5 (2x  1) 2 (x 8  1) 2.
- Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt) 15.
- e) x  1  2x  13  3x  15  4x  27.
- Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt) a) x  1  x  3  x  5  x  7.
- Phương trình tích.
- Ta giải hai phương trình A(x.
- 0 0 Để giải phương trình tích, ta áp dụng công thức:.
- 0 f) (9  3x)(15  3x.
- 0 d) (8x  4)(x 2  2x  2.
- Giải các phương trình sau: 2 a) (x  5)(3  2x)(3x  4.
- b) (2x  1)(3x  2)(5  x.
- 0 f) (2x  1)(3x  2)(5x  8)(2x  1.
- (2x  4)(x  1) b) (2x  5)(x  4.
- (x  5)(4  x) c) 9x 2  1  (3x  1)(2x  3).
- 12(x 2  3x.
- (3x  1)(x  2) f) 16x 2  8x  1  4(x  3)(4x  1) ĐS: a) x  2.
- Giải các phương trình sau: 4.
- a) (2x b) (5x x c) (2x x  2) 2 d) (x x 2  4x  4).
- e) 4(2x x f) (5x 2  2x x 2  10x  8) 2 ĐS: a) x  4.
- f) x 4  4x 3  12x  9  0 h) x 4  4x 3  3x 2  4x  4  0 ĐS: a) x.
- Giải các phương trình sau: (Đặt ẩn phụ) h) x.
- 12  0 b) (x 2  2x x 2  2x  3.
- 42 f) x 4  2x 2  144x ĐS: a) x  1;x.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- d) 7  3 e) 2x  5  x  0 f) 12x  1  10x  4  20x  17.
- x  2 x  5 2x x  5 11x  4 9 18.
- 4 Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:.
- Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình..
- Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được..
- Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho..
- x x  1 x  4 3x  12 x  4 8  2x 6.
- c x  1  3x d) x  5  x  25.
- x  5 1  9x 2 1  3x 1  3x x 2  5x 2x 2  50 2x 2  10x.
- 2 2x 2  16 5 x  1 x  1 2(x  2) 2.
- x 2  3x  2 2x 2  6x  1 x  1 x  2 x  3 x  6 ĐS: a) x  0.
- GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
- Các bước giải toán bằng cách lập phương trình:.
- Bước 1: Lập phương trình.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng..
- Bước 2: Giải phương trình Bước 3: Trả lời.
- Tìm vận tốc lượt đi và lượt về..
- ĐS: Vận tốc lượt đi là 30 km/h.
- vận tốc lượt về là 24 km/h..
- Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h.
- Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h.
- Vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
- Tính vận tốc của ca nô..
- a) 6x 2  5x  3  2x  3x(3  2x) b) 2(x  4.
- c) 2x  3x  5  3(2x  1.
- 3 4 2 6 d) 6x  5  10x  3  2x  2x  1.
- Giải các phương trình sau: 3.
- a) (4x  3)(2x  1.
- (x  3)(4x  3) c) (3x x  1) 2  0.
- b) 25x 2  9  (5x  3)(2x  1) d) x 4  2x 3  3x 2  8x  4  0 f) 2x 3  7x 2  7x  2  0 ĐS: a) S.
- b) x  2  2x  45  3x  8  4x  69.
- 18  2x  5.
- 2x  1 2x  1 4x 2  1 x  1 x 2  2x  3 x  3 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III