- Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau?. - Câu 5: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d qua M (3. - mặt phẳng. - Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng. - Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng. - Mặt phẳng. - ab ln a ln b . - ab ln .ln a b . - Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 1. - log x 2 là:. - Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z. - Câu 15: Hỏi hàm số y x 3 3 x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào?. - Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC. - Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?. - Câu 20: Đạo hàm của hàm số y ln x 2. - 3 2 i trong mặt phẳng tọa độ phức là:. - Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x. - Câu 25: Cho hàm số f x. - Câu 26: Hàm số y. - Câu 27: Tập xác định của hàm số y. - Câu 28: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của của hàm số nào sau đây?. - Câu 31: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?. - Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mx 4. - Câu 33: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 1 8. - để bất phương trình. - 1 x 1 x có nghiệm thực.. - Câu 37: Cho hàm số y f x. - Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x. - liên tục trên. - Xét hàm số. - Hàm số. - H giới hạn bởi các đường y x 2 1 và y k. - Câu 41: Biết rằng phương trình: log 2 3 x. - Câu 42: Cho hàm số f x. - 0;1 thỏa mãn f. - Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số 2 3. - và mặt phẳng. - P , cắt cả d 1 và d 2 có phương trình là:. - Câu 46: Cho phương trình: cos 2 x 2( m 1) cos x 4 m 0 . - Giá trị m để phương trình có nghiệm là:. - Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. - 4 Câu 50: Cho hàm số y f x. - liên tục trên và có đồ thị như. - Hỏi hàm số y f f x. - HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.. - Lời giải:. - phương trình 3log x 2log m x x 2. - 1 x 1 x có nghiệm thực.. - BPT log x log m x x. - Vì vậy m x 1 x .Khảo sát hàm số f x. - Cho hàm số y f x. - Xét hàm số g x. - Lời giải: Từ đồ thị ta có f x. - x Ta có g. - Lời giải: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , kẻ đường kính AD Ta có SA. - thuộc mặt cầu đường kính AD 2 R Áp dụng định lí sin trong ABC ta có 2. - Biết rằng phương trình: log 2 3 x. - Lời giải: Điều kiện: x 0 . - x 3 t phương trình trở thành::. - Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm t phân biệt. - t 1 t 2 3 Áp dụng Vi-ét với pt (1) ta có: t 1. - Cho hàm số f x. - 0;1 thỏa mãn. - Lời giải: 1. - Ta có 1. - Lời giải: Chiều cao của hình nón là h l 2 r 2 4 . - Lập BBT của hàm số: V f R. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. - Lời giải: Hs đồng biến. - Xét hàm số 2 1. - Lời giải: Số các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập M là: 6 A 6 5. - Ta có: a 1 a 6 a 2. - Ta có 40 cách chọn Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán, khi đó. - IM IQ Ta có:. - Lời giải. - 0 f x có 3 nghiệm x. - 1 có 2 nghiệm. - x 1 (0;1) có 4 nghiệm. - x 2 (1;2) có 4 nghiệm Phương trình y. - 0 có 13 nghiệm phân biệt Do vậy hàm số y f f x. - Ta có f