« Home « Kết quả tìm kiếm

238 Bài tập trắc nghiệm Hình học lớp 10 Chương 3 Bài tập trắc nghiệm Hình học 10


Tóm tắt Xem thử

- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1/.
- Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 .
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 .
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2.
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 .
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 .
- 19/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3.
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 .
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 .
- 1) và song song với đường thẳng.
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 .
- 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x  y + 4 = 0..
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 .
- 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2  1 ) x.
- Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?.
- Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?.
- Phần đường thẳng.
- Đường thẳng.
- Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng.
- 5x  2y + 12 = 0 và đường thẳng D: y + 1 = 0..
- Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD.
- 42/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- 43/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- 44/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- 45/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- 47/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:.
- Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A.
- Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3.
- Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 .
- 0) và song song với đường thẳng.
- Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A( 1 .
- 2) và song song với đường thẳng.
- Không có đường thẳng (D)..
- Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 .
- 2) và vuông góc với đường thẳng.
- 67/.Cho đường thẳng.
- 68/.Cho đường thẳng.
- Cho đường thẳng.
- 70/.Cho đường thẳng.
- 71/.Cho đường thẳng.
- 72/.Phương trình tham số của đường thẳng.
- 73/.Phương trình tham số của đường thẳng.
- 74/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 75/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 76/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 77/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 78/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 79/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 80/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 81/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 82/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 1 : 5 x  2 y  14  0 và  2.
- 83/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 84/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:.
- 85/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:.
- 1) 86/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:.
- 1) 87/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:.
- 88/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:.
- 2 m  1 ) x  my  10  0 và  2 : 3 x  2 y  6  0.
- Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc:.
- 1) đến đường thẳng.
- 1) đến đường thẳng.
- 0) tới đường thẳng.
- 0) đến đường thẳng.
- Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 .
- Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 .
- Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1 : 3 x  2 y  6  0 và.
- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  1 : 3 x  4 y  0 và  2 : 6 x  8 y  101  0.
- cách giữa 2 đường thẳng  1 : 7 x  y  3  0 và  2 : 7 x  y  12  0.
- Cho đường thẳng.
- 5) điểm nào cách xa đường thẳng  nhất?.
- §.3 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG 124/.
- Tìm góc giữa hai đường thẳng  1 : x  3 y  0 và  2 : x  10  0.
- Tìm góc giữa 2 đường thẳng  1 : 2 x  2 3 y  5  0 và  2 : y  6  0.
- Tìm góc giữa 2 đường thẳng  1 : 2 x  y  10  0 và  2 : x  3 y  9  0.
- Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng  1 : 6 x  5 y  15  0 và  2.
- Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng  1 : x  2 y  2  0 và  2 : x  y  0.
- Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng  1 : 2 x  3 y  10  0 và  2 : 2 x  3 y  4  0.
- Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng  1 : x  2 y  7  0 và  2 : 2 x  4 y  9  0 .
- Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng  1 : 3 x  4 y  1  0 và  2.
- Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng  1 : 10 x  5 y  1  0 và  2.
- Cho đường thẳng d: 3 x  4 y  5  0 và 2 điểm A(1 .
- Cho đường thẳng d.
- 4) và đường thẳng d: 4 x  7 y  m  0 .
- 4) và đường thẳng d.
- 5) và đường thẳng d: 2 x  3 y  6  0 .
- 0)và tiếp xúc với đường thẳng.
- 3) tiếp xúc với đường thẳng.
- 2) tiếp xúc với đường thẳng.
- 181:/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng.
- Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 và đường thẳng.
- Đường thẳng đi qua điểm (3 .
- Đường thẳng đi qua điểm (2 .
- Đường thẳng có phương trình x  8 = 0..
- Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.