- QUẢN TRỊ SẢN XUẤT &. - Giảm chi phí sản xuất.. - Kéo dài thời gian sản xuất.. - Xây dựng hệ thống sản xuất.. - Đặc điểm sản phẩm.. - Quy mô sản xuất.. - Chi phí tồn kho và chi phí sản xuất.. - Chi phí sản xuất và lợi ích dự trữ.. - Dự án quản trị sản xuất.. - Sản xuất dịch vụ là gì?. - Điều độ sản xuất. - Kiểm soát hệ thống sản xuất d. - Chiến lược sản xuất điều hành c. - Chiến lược sản xuất và điều hành. - Sản xuất bậc ba là:. - Sản xuất ra sản phẩm. - Sản xuất dịch vụ(sản xuất phi vật chất) d. - Sản xuất thứ cấp. - Điện sản xuất. - Dự báo về sản xuất sản phẩm d. - Kiểm soát hệ thống sản xuất. - Chi phí sản xuất c. - Điều độ sản xuất ( hoạch định lịch trình sản xuất) là:. - Chất lượng sản phẩm. - Kế hoạch sản xuất c. - Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách. - Kế hoạch cân bằng sản xuất. - Sản xuất lý thuyết b. - thiết kế sản phẩm dịch vụ. - Giai đoạn phát triển sản phẩm c. - Nhóm phát triển sản phẩm. - Thiết kế sản phẩm dịch vụ. - Chi phí phát triển và sản phẩm giảm c. - nhóm thiết kế sản phẩm c. - sản xuất bình thường. - sản xuất có công suất lớn c. - sản xuất có công suất nhỏ d. - cương quyết ngừng sản xuất sản phẩm đó b. - sản xuất nhiều. - giá trị của sản phẩm. - Giảm chi phí giới thiệu sản phẩm.. - Giới thiệu sản phẩm.. - Tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất.. - Xác định chi phí. - Chất lượng sản phẩm b. - Khả năng sản xuất. - Chi phí. - Thiết kế sản phẩm.. - Sản xuất và lắp ráp b. - Sản xuất và bão trì c. - Quyết định sản phẩm. - Bố trí mặt bằng theo hướng sản xuất.. - Bố trí mặt bằng theo sản phẩm.. - Mặt bằng theo sản phẩm.. - Bố trí mặt bằng theo sản phẩm. - nhu cầu sản phẩm luôn đủ. - Sản xuất và lắp ráp.. - Sản xuất và chế tạo.. - Điều chỉnh kế hoạch sản xuất. - Thay đổi tốc độ sản xuất. - Thay đổi tốc độ sản xuất b. - Trong khu vực sản xuất b. - Tháng Nhu cầu Số ngày sản xuất. - Chi phí tiền lương sản xuất trong giờ a. - Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa d. - Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa c. - Chi phí tồn kho c. - Nhu cầu bằng mức sản xuất trong giờ c. - Mức sản xuất trong giờ - nhu cầu. - Nhu cầu - mức sản xuất trong giờ c. - Mức sản xuất trong giờ. - Sản xuất Dự báo. - Sản phẩm THÁNG SÁU. - Chi phí tiền lương sản xuất trong giờ là:. - Chi phí tiền lương sản xuất ngoài giờ là:. - Kế hoạch sản xuất. - Kế hoạch sản xuất phụ thuộc vào. - Sản xuất tổng hợp. - Giảm được chi phí sản xuất. - Mức sản xuất trong giờ - Nhu cầu. - Mức sản xuất trong giờ + Nhu cầu c. - Mức sản xuất trong giờ x Nhu cầu d. - Mức sản xuất trong giờ / Nhu cầu. - Chiến lược sản xuất ngoài giờ c. - Dự báo chi phí. - Thay đổi tốc độ sản xuất.. - Chi phí của chiến lược sản xuất ngoài giờ a. - Chi phí của chiến lược sản xuất trong giờ của tháng a. - Chiến lược sản xuất ngoài giờ. - Số ngày sản xuất. - Chi phí sản xuất trong giờ là:. - Chi phí sản xuất ngoài giờ là:. - Xác định số lượng sản xuất sản phẩm b. - Kế hoạch sản phẩm mới.. - Chiến lược sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa.. - Chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa.. - Chiến lược sản xuất ngoài giờ.. - Chiến lược sản xuất theo nhu cầu.. - Loại Thời gian sản xuất (giờ). - Giờ sản xuất mỗi loại. - Chi phí tồn kho trong hệ thống sản xuất c. - Lượng sản phẩm tồn kho c