- Họ, tên học sinh:.... - Phương trình của mặt phẳng (P) là. - Câu 4: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 . - Câu 6: Một tổ có 10 học sinh. - Câu 7: Cho hàm số y = f x. - Hàm số y = f x. - của hàm số f x. - Câu 9: Cho hàm số y = f x. - 4;0 ] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. - Hàm số f x. - Tập giá trị của hàm số y = a x là tập. - Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập. - Tập xác định của hàm số y = log a x là tập. - Tập xác định của hàm số y = a x là khoảng ( 0. - Câu 11: Đạo hàm của hàm số f x. - Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x là. - Giả sử hàm số y = S x. - Câu 17: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x. - Câu 18: Với giá trị nào của x thì hàm số y = 2 2log 3 x − log 2 3 x đạt giá trị lớn nhất?. - Câu 19: Cho hàm số y = x 3 + bx 2 + cx + d với c <. - Hỏi đồ thị. - Câu 20: Hàm số y = 2 x 3 − x 2. - Câu 26: Hàm số y = log 2 ( 4 x − 2 x + m ) có tập xác định là D. - Câu 29: Phương trình mặt phẳng. - Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y ax b. - Cho hàm số y = f x. - 2;2 ] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.. - Câu 32: Cho hàm số y = f x. - Số nghiệm của phương trình f x. - Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x .ln x tại điểm có hoành độ bằng e là A. - Câu 34: Cho hàm số f x. - kx + k cắt đồ thị. - Câu 39: Cho đồ thị. - Câu 41: Các giá trị của m để đồ thị hàm số . - Câu 42: Cho hàm số y = f x. - Hàm số y = f. - x có đồ thị như hình vẽ. - Hàm số y = f ( 1 − x 2 ) nghịch biến trên khoảng. - Câu 45: Cho hàm số y = f x. - liên tục trên » và hàm số y = g x. - 2 có đồ thị trên đoạn. - Mặt phẳng. - Câu 49: Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln 3 ( x 1 ) m 2. - Xác suất để ít nhất hai trong ba em học sinh được chọn ngồi cạnh nhau là A. - Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 . - Hướng dẫn giải Chọn D.. - Tập xác định của hàm số y a = x là khoảng ( 0. - Tập giá trị của hàm số y a = x là tập. - Hướng dẫn giải. - Đạo hàm của hàm số f x. - Hướng dẫn giải Chọn C.. - Giả sử hàm số y S x. - Hướng dẫn giải Chọn B. - Một tổ có 10 học sinh. - Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x là. - Cho hàm số y x bx = 3 + 2 + cx d + với c <. - Hướng dẫn giải Hàm số đã có là một đa thức bậc 3 nên loại được B.. - 0 nên y ' 0 = có 2 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm số có 2 cực trị loại được D.. - Hàm số y = 2 x 3 − x 2. - Hướng dẫn giải Ta có x 0 là nghiệm của phương trình. - Với giá trị nào của x thì hàm số y = 2 2log 3 x − log 2 3 x đạt giá trị lớn nhất?. - Để hàm số có giá trị lớn nhất thì f x. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x = .ln tại điểm có hoành độ bằng e là A. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng. - Kí hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x. - 2 Hướng dẫn giải. - 8 Hướng dẫn giải. - 2 π a Hướng dẫn giải. - Phương trình mặt phẳng. - Hình vẽ bên là đồ thị hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?. - Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta suy ra được tiệm cận ngang y a 0 ac 0 1. - Hàm số y = log 4 2 ( x − 2 x + m ) có tập xác định là D. - m ≥ 4 Hướng dẫn giải. - Hàm số y = log 4 2 ( x − 2 x + m ) xác định khi. - Phương trình . - Xét hàm số f x. - Nên phương trình f x. - Cho hàm số f x. - liên tục trên và hàm số y g x. - 3 Hướng dẫn giải. - cắt đồ thị. - Các giá trị của m để đồ thị hàm số . - Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm. - có đồ thị như hình vẽ. - Hàm số y f. - Dựa vào đồ thị của hàm số y f x. - Để hàm số y f. - Cho đồ thị. - Xác suất để ít nhất hai trong ba em học sinh được chọn ngồi cạnh nhau là. - 4 Hướng dẫn giải. - Ba em học sinh ngồi cạnh nhau. - Chính xác hai trong ba em học sinh ngồi cạnh nhau. - nếu không thì cả ba em học sinh đều ngồi cạnh nhau). - n(n – 3) cách để có ít nhất hai trong ba em học sinh ngồi cạnh nhau, tức là 𝑆𝑆 𝑛𝑛 = 𝑛𝑛(𝑛𝑛 − 3. - Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln 3 1 ( x ) m 2. - Xét hàm số y ln 3 1 ( x ) m 2. - Để hàm số đồng biến trên khoảng 1. - Xét hàm số