- BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG LỚP 5 BÀI 1: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54 m. - đáy bé bằng. - 2 đáy lớn và bằng. - 3 chiều cao.. - BÀI 2: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.. - BÀI 3: Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40 cm, chiều cao bằng 30% đáy bé và bằng 20% đáy lớn.. - BÀI 4: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50 dm và bằng 80% chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12 dm.. - BÀI 5: Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4 dm, đáy bé bằng 80% chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm.. - BÀI 6: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. - Tính diện tích hình thang.. - BÀI 7: Hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 20,4 dm và bằng. - 5 đáy bé, chiều cao hơn đáy bé 2,1 dm. - BÀI 8: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 14,5dm, đáy lớn gấp rưỡi đáy bé, chiều cao kém đáy bé 2,8 dm. - BÀI 9: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 30,5 dm, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao hơn đáy bé 6,2 dm. - BÀI 10: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 60 m,. - 1 đáy lớn bằng. - 1 đáy bé, chiều cao bằng 80% đáy bé . - BÀI 11: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của chiều cao và đáy bé bằng 28,7 dm, 3 lần đáy bé bằng 4 lần chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 dm.. - BÀI 12: Tính diện tích hình thang có hiệu độ dài của đáy bé và chiều cao bằng 4,5 m. - 3 chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 m.. - BÀI 13: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 20,4 m. - 2 đáy lớn bằng 75% đáy bé, đáy lớn hơn chiều cao 0,4 m.. - BÀI 14: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 82,5 m. - biết 40% đáy lớn bằng 60% đáy bé, đáy bé kém chiều cao 2 m.. - BÀI 15: Tính diện tích hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 30 cm. - biết 20% đáy lớn bằng 30%. - đáy bé, đáy bé kém chiều cao 0,5 cm.. - BÀI 16: Tính diện tích hình thang có hiệu độ dài của hai đáy bằng 60 dm. - biết đáy lớn bằng 120% đáy bé, đáy bé hơn chiều cao 1,4 dm.. - BÀI 17: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 1,8 cm. - biết đáy bé bằng 80% đáy lớn, đáy bé hơn chiều cao 1,1 cm.. - BÀI 18: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 24,6 cm. - chiều cao bằng 70% trung bình cộng hai đáy.. - BÀI 19: Tính diện tích hình thang có 20% tổng độ dài của hai đáy bằng 1,8 cm. - chiều cao bằng 2,5 cm.. - BÀI 20: Tính diện tích hình thang có 20% chiều cao bằng 5,6 m. - tổng độ dài của hai đáy bằng 120% chiều cao.. - BÀI 21: Hình thang có diện tích 540 cm 2 , chiều cao 24 cm. - Tính độ dài mỗi đáy của hình thang đó, biết đáy bé bằng. - 4 đáy lớn.. - BÀI 22: Hình thang có diện tích 96 cm 2 , chiều cao 4,8 cm. - Tính độ dài mỗi đáy của hình thang đó, biết đáy bé bằng 25% đáy lớn.. - BÀI 23: Hình thang có đáy bé 60% đáy lớn và kém đáy lớn 12 cm. - Tính chiều cao hình thang, biết diện tích của hình thang là 360 cm 2. - BÀI 24: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng. - 4 chiều cao. - BÀI 25: Cho hình thang ABCD có AB. - Biết diện tích tam giác AOB là 54 cm 2 , tính. - diện tích hình thang ABCD. - BÀI 26: Cho hình thang ABCD có đáy AB. - Biết diện tích hình tam giác BMC bằng 15 cm 2 , tính diện tích hình thang ABCD.. - BÀI 27: Cho hình thang ABCD có diện tích 128 cm 2 và đáy AB. - Tính diện tích hình tam giác DOC.. - BÀI 28: Thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 m. - Nếu mở rộng đáy lớn thêm 12 m và giữ nguyên đáy bé thì thì được thửa ruộng mới có diện tích lớn hơn diện tích thửa ruộng ban đầu là 114 m 2 . - Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.. - BÀI 29: Hình thang ABCD có chiều cao AD A 12 cm B và các kích thước như hình vẽ bên. - tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình 8cm tam giác AMC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?. - BÀI 30: Cho hình thang ABCD (như hình vẽ). - A M B Biết diện tích tam giác AKD là 4 cm 2 và diện. - Tính diện tích K H. - BÀI 31: Cho hình thang ABCD ( như hình vẽ). - A M B Biết diện tích tam giác ABN và diện tích tam. - Tính diện tích hình thang K