- sao cho phương trình (1) tương đương với phương trình (2). - Câu 4: Phương trình x 2 + x. - Câu 5: Phương trình 1 2. - Câu 7: Cho phương trình ( x − 1. - Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).. - Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).. - Phương trình (1) tương đương với phương trình (2).. - Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).. - Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1).. - Nếu b ≠ 0 : phương trình. - Nếu b = 0 : phương trình. - Cho phương trình ax b. - a) Phương trình m x 3. - b) Phương trình ( m + 1 ) x. - Cho phương trình: m x 2. - Định a , b để phương trình ( a b. - Khi m = 3 thì phương trình. - 1 thì phương trình. - Khi m = 2 thì phương trình. - Khi m = 4 thì phương trình. - 0 : phương trình vô nghiệm. - Định m để phương trình:. - Cho phương trình x 2 − 2 x. - Phương trình. - Tìm m để phương trình x 2. - Cho phương trình. - Cho phương trình: 2 x 2 + 2 2 ( m + 1 ) x + 2 m 2 + m. - Cho phương trình: x 2 – mx m + –1 0 1. - Định m để phương trình. - Cho phương trình ( m + 1 ) x 2. - Cho phương trình 3 x 2 − 2 ( m + 1 ) x + 3 m. - Giải phương trình x 2. - Cho phương trình 9 x 2 + 2 ( m 2 − 1 ) x. - Cho phương trình 3 x 2 + 2 3 ( m − 1 ) x + 3 m 2 − m. - Cho phương trình ( m − 1 ) x 2 + 2 x. - Cho phương trình kx 2 − 2 ( k + 1 ) x k. - Cho phương trình: x 2. - Cho phương trình: 3 x 2 − 2 ( m + 1 ) x + 3 m. - Cho phương trình: x 2 + 2 ( m + 3 ) x m + 2. - Định m để phương trình 2 x 2 + 2 ( m + 1 ) x m + 2 + 4 m. - Cho phương trình: a x 2 2 − 2 ax. - 1 phương trình có nghiệm x = 0 . - Khi m = 0 thì phương trình. - 8 thì phương trình. - 3 thì phương trình. - 7 thì phương trình. - 2 thì phương trình. - 5 thì phương trình. - Tìm m để phương trình. - Tìm m để phương trình:. - Định m để phương trình ( 1. - Tìm m để phương trình x 4 − 2 ( m + 4 ) x 2 + m 2. - Cho phương trình ( x + 1. - Giải hệ phương trình . - Cho hệ phương trình. - Giải hệ phương trình. - Cho hệ phương trình: 2 2 1 2. - Cho hệ phương trình: x 2 y 2 1. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình 3 2 3 4 3. - [0D3-3] Phương trình 2 3 9 2 9. - [0D3-2] Phương trình ( m − 1. - [0D3-3] Phương trình 3 2 2. - [0D3-2] Phương trình x 4. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình 2 2 3. - [0D3-2] Phương trình. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình 2 5 3 1. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình 2 x 2. - [0D3-3] Nghiệm của phương trình ( 2 x − 8 4. - [0D3-3] Nghiệm của phương trình 2 x. - [0D3-3] Nghiệm của phương trình x 2. - [0D3-3] Cho phương trình . - [0D3-3] Cho phương trình x 2 − 2 mx m + 2 − m = 0 . - [0D3-2] Nghiệm của phương trình: 3 x. - [0D3-2] Nghiệm của phương trình x 2 + 2 x. - [0D3-2] Hệ phương trình. - [0D3-2] Hệ phương trình 0. - [0D3-1] Nghiệm của phương trình x 2 + 5 x. - [0D3-1] Nghiệm của phương trình x 2 − 5 x. - [0D3-2] Phương trình x 2 − 2 x m. - [0D3-2] Phương trình 4 x 2 − 4 x m. - [0D3-2] Hệ phương trình 1 0. - 1 và phương trình. - [0D3-3] Tìm m để phương trình: x 4. - [0D3-2] Hệ phương trình:. - [0D3-3] Hệ phương trình: 2 1. - [0D3-4] Cho phương trình. - phương trình có nghiệm:. - [0D3-4] Định m để phương trình: 2 1 2 1. - [0D3-4] Định k để phương trình: 2 4 2 2. - [0D3-4] Tìm m để phương trình. - [0D3-3] Hệ phương trình: 3. - [0D3-3] Cho phương trình. - [0D3-3] Định k để phương trình: 2 4 2 2. - [0D3-2] Biết hệ phương trình 2 5. - [0D3-2] Để hệ phương trình:. - [0D3-3] Hệ phương trình:. - [0D3-3] Hệ phương trình . - [0D3-3] Hệ phương trình. - Hệ phương trình: 3 0