- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí. - Từ vựng tiếng Anh về vật dụng. - /’næpkin/: khăn giấy ăn Menu /’menju. - thực đơn kèm theo giá. - Paper cups /’peipə(r) kʌps/: cốc giấy Price list /prais list/: bảng giá. - Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r. - Từ vựng về món ăn nhanh. - Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt. - (Salad) dressing /ˈdresɪŋ/: nước sốt thêm vào salad French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên. - bánh kẹp Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên. - Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/: một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt. - Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích. - Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp Salad /ˈsæləd/: rau trộn. - Từ vựng về đồ uống và tráng miệng. - Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước). - VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti. - thức uống đóng lon. - Cappuccino /kæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên. - Cocktail /―kΰkֱteЁl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…. - Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa. - Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo. - Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng Fruit juice /fru:t ʤu:s. - nước trái cây. - Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs. - Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me Iced tea /aist ti. - Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r. - Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt. - Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía. - Still water /stil ˈwɔːtə(r. - Squash /skwɔʃ/: nước ép. - Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo. - Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long Tea /ti. - Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng. - Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r. - Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua. - Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa. - Từ vựng tiếng Anh khác Combo /ˈkɑːmboʊ/: suất, gói. - Drive-through /ˈdraɪv θruː/: nhà hàng được phục vụ mà không phải ra khỏi xe Eat in /iːt in/: ăn tại chỗ, ăn tại cửa hàng. - Franchise /ˈfræntʃaɪz/: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh Guest /ɡest/: khách. - Waiter /ˈweɪtər/: người phục vụ nam. - Home delivery /hoʊm dɪˈlɪvəri/: giao hàng tận nơi Sides / saɪds/: món ăn phụ. - Fast food /fæst fuːd/: đồ ăn nhanh Junk food /dʒʌŋk fuːd/: đồ ăn vặt Ví dụ:. - Quý khách có muốn dùng món tráng miệng không ạ?. - Loại bánh kẹp này rất ngon.. - VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí - What’s on the menu?. - Thực đơn có những gì?. - I’d like to eat Jackfruit yogurt.. - Tôi muốn ăn sữa chua mít.