- Câu 3: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x 3 x x m. - a 3 = 1512 Câu 5: Tìm t ấ t c ả các giá tr ị c ủ a tham s ố m để phương trình. - Câu 6: Cho hàm số y ax b ( a 0. - Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.. - Tâm dối xứng của đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d nằm bên trái trục tung.. - Câu 9: Tính t ổ ng T c ủ a các giá tr ị nguyên c ủ a tham s ố m để phương trình e x. - 3 a = 4 Câu 11: Tìm các giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1. - a 3 V = 27 π Câu 13: Cho tích phân 2. - là nguyên hàm trên R của hàm số f x. - Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực đại tại x = 0.. - Câu 17: Trong các hàm s ố dưới đây, hàm số nào ngh ị ch bi ế n trên t ậ p s ố th ự c R?. - Câu 23: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 4 2 y x. - 1 2 2 + Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x 1. - Giao điể m c ủa hai đườ ng ti ệ m c ậ n c ủa đồ th ị hàm số. - thu ộc đườ ng th ẳng có phương trình nào dưới đây?. - Vi ết phương trình đườ ng th ẳ ng d.. - Câu 46: G ọ i T là t ổ ng các nghi ệ m c ủa phương trình 2 1 3 3. - Câu 47: Tìm nghiệmcuủa phương trình sin 4 x − cos 4 x = 0.. - a 2 + b 2 ≥ c 2 Câu 49: Tìm tập xác định D của hàm số y. - Câu 50: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?. - Ta có:. - Ta có: lim 2 3 0 0. - Đồ thị hàm số chỉ có đúng 2 đường tiệm cận ⇔ đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.. - Đạo hàm hàm số f x. - Ta có. - Ch ọ n x = 1 ta có: f ' 1. - Gi ải phương trình bằng phương pháp đặ t ẩ n ph ụ . - Khi đó ta có phương trình . - Phương trình bài cho có đúng 4 nghiệ m thu ộ c [ 0. - S ố nghi ệ m c ủa phương trình. - Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các đường tiệm cận, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.. - Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên trái của trục. - Ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. - Xét hàm số: y = ax 3 + bx 2 + cx. - Ta có ac <. - Ta có: SO. - Áp d ụ ng h ệ th ức lượ ng trong tam giác vuông cho tam giác ∆ SOM ta có:. - đưa phương trình về phương trình bậ c hai ẩ n t.. - phương trình trở thành t 2 − 2 mt + m 2. - Hàm số y = f x. - Hàm số liên tục tại 0. - Ta có: y = x 3 − 3 x 2 − 9 x. - 6 x − 6 Gọi x = x 0 là điểm cực đại của hàm số. - Theo đề bài ta có: SA = SB = SC ⇒ hình chi ế u vuông góc c ủa đỉnh S trên (ABC) là tâm đườ ng tròn ngo ạ i ti ế p ∆ ABC. - Áp d ụng đị nh lý hàm s ố sin trong ∆ ABC ta có:. - Ta có 2. - Ta có f x. - a a − a + a = a − a + a = a Theo bài ra ta có. - Điểm x = x 0 là điểm cực đại của hàm số. - Ta có: y. - Ta có: 1. - Ta có: a 2 1 y 2 x. - Giải bất phương trình. - Ta có: 3. - b ) và các đồ th ị hàm số y = f x. - Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đề bài cho là:. - Khi đó ta có diệ n tích c ủa hình (H) đượ c tính b ở i công th ứ c:. - Dựa vào BBT để xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.. - Hàm số nghịch biến trên (-1;1).. - Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f x. - 0 ) thuộc đồ thị hàm số là:. - Xác định hàm số F x. - Ta có: y = f x ( 2 + 3 x − m. - Trên (0;2) ta có 2 x + >. - h x Ta có h x. - k x Ta có k x. - Hàm số đồng biến trên. - Theo bài ra ta có: d D D AC. - G ọ i O = AC ∩ BD ta có. - ta có:. - G ọ i c ạ nh c ủ a hình l ập phương là x ta có. - 2 DD = x OD = x Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DD O ' ta có:. - M ta có:. - Theo bài ra ta có: 2 3 . - Ta có ln. - Theo đề bài ta có h ệ phương trình: 1 2 3. - Ta có: x − 2 m. - là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số.. - Ta có ∆ OIM vuông t ạ i I. - Ta có: 1 2 1 .3 . - Lấy y chia y’, phần dư chính là phương trình tiếp tuyến đi qua 2 điểm cực trị của hàm số.. - Xét hàm số và tìm GTLN của hàm số bằng cách lập BBT.. - Ta có y. - Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là. - ta có. - Ta có phương trình Elip. - Khi đó ta có 80 2. - Ta có 1. - Ta có: d M. - y ta có S BCC B. - Vi ết phương trình đườ ng th ẳng dướ i d ạng phương trình đoạ n ch ắ n.. - Phương trình đường thẳng. - Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.. - giải phương trình y. - Ta có 2 2 2. - Ta có (2) 2. - đưa phương trình về d ạng phương trình bậ c hai c ủ a hàm số logarit.. - cos x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.. - TXĐ của hàm số lũy y = x n phụ thuộc vào n như sau:. - nên hàm số xác định ⇔ x 2. - Ta có lim 0. - Đồ thị hàm số đi qua điểm (2