« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán trường THPT Chuyên Quốc Học Huế lần 1


Tóm tắt Xem thử

- Câu 3: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x 3 x x m.
- a 3 = 1512 Câu 5: Tìm t ấ t c ả các giá tr ị c ủ a tham s ố m để phương trình.
- Câu 6: Cho hàm số y ax b ( a 0.
- Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu..
- Tâm dối xứng của đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d nằm bên trái trục tung..
- Câu 9: Tính t ổ ng T c ủ a các giá tr ị nguyên c ủ a tham s ố m để phương trình e x.
- 3 a = 4 Câu 11: Tìm các giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1.
- a 3 V = 27 π Câu 13: Cho tích phân 2.
- là nguyên hàm trên R của hàm số f x.
- Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực đại tại x = 0..
- Câu 17: Trong các hàm s ố dưới đây, hàm số nào ngh ị ch bi ế n trên t ậ p s ố th ự c R?.
- Câu 23: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 4 2 y x.
- 1 2 2 + Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x 1.
- Giao điể m c ủa hai đườ ng ti ệ m c ậ n c ủa đồ th ị hàm số.
- thu ộc đườ ng th ẳng có phương trình nào dưới đây?.
- Vi ết phương trình đườ ng th ẳ ng d..
- Câu 46: G ọ i T là t ổ ng các nghi ệ m c ủa phương trình 2 1 3 3.
- Câu 47: Tìm nghiệmcuủa phương trình sin 4 x − cos 4 x = 0..
- a 2 + b 2 ≥ c 2 Câu 49: Tìm tập xác định D của hàm số y.
- Câu 50: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?.
- Ta có:.
- Ta có: lim 2 3 0 0.
- Đồ thị hàm số chỉ có đúng 2 đường tiệm cận ⇔ đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng..
- Đạo hàm hàm số f x.
- Ta có.
- Ch ọ n x = 1 ta có: f ' 1.
- Gi ải phương trình bằng phương pháp đặ t ẩ n ph ụ .
- Khi đó ta có phương trình .
- Phương trình bài cho có đúng 4 nghiệ m thu ộ c [ 0.
- S ố nghi ệ m c ủa phương trình.
- Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các đường tiệm cận, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số..
- Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên trái của trục.
- Ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
- Xét hàm số: y = ax 3 + bx 2 + cx.
- Ta có ac <.
- Ta có: SO.
- Áp d ụ ng h ệ th ức lượ ng trong tam giác vuông cho tam giác ∆ SOM ta có:.
- đưa phương trình về phương trình bậ c hai ẩ n t..
- phương trình trở thành t 2 − 2 mt + m 2.
- Hàm số y = f x.
- Hàm số liên tục tại 0.
- Ta có: y = x 3 − 3 x 2 − 9 x.
- 6 x − 6 Gọi x = x 0 là điểm cực đại của hàm số.
- Theo đề bài ta có: SA = SB = SC ⇒ hình chi ế u vuông góc c ủa đỉnh S trên (ABC) là tâm đườ ng tròn ngo ạ i ti ế p ∆ ABC.
- Áp d ụng đị nh lý hàm s ố sin trong ∆ ABC ta có:.
- Ta có 2.
- Ta có f x.
- a a − a + a = a − a + a = a Theo bài ra ta có.
- Điểm x = x 0 là điểm cực đại của hàm số.
- Ta có: y.
- Ta có: 1.
- Ta có: a 2 1 y 2 x.
- Giải bất phương trình.
- Ta có: 3.
- b ) và các đồ th ị hàm số y = f x.
- Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đề bài cho là:.
- Khi đó ta có diệ n tích c ủa hình (H) đượ c tính b ở i công th ứ c:.
- Dựa vào BBT để xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số..
- Hàm số nghịch biến trên (-1;1)..
- Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f x.
- 0 ) thuộc đồ thị hàm số là:.
- Xác định hàm số F x.
- Ta có: y = f x ( 2 + 3 x − m.
- Trên (0;2) ta có 2 x + >.
- h x Ta có h x.
- k x Ta có k x.
- Hàm số đồng biến trên.
- Theo bài ra ta có: d D D AC.
- G ọ i O = AC ∩ BD ta có.
- ta có:.
- G ọ i c ạ nh c ủ a hình l ập phương là x ta có.
- 2 DD = x OD = x Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DD O ' ta có:.
- M ta có:.
- Theo bài ra ta có: 2 3 .
- Ta có ln.
- Theo đề bài ta có h ệ phương trình: 1 2 3.
- Ta có: x − 2 m.
- là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số..
- Ta có ∆ OIM vuông t ạ i I.
- Ta có: 1 2 1 .3 .
- Lấy y chia y’, phần dư chính là phương trình tiếp tuyến đi qua 2 điểm cực trị của hàm số..
- Xét hàm số và tìm GTLN của hàm số bằng cách lập BBT..
- Ta có y.
- Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là.
- ta có.
- Ta có phương trình Elip.
- Khi đó ta có 80 2.
- Ta có 1.
- Ta có: d M.
- y ta có S BCC B.
- Vi ết phương trình đườ ng th ẳng dướ i d ạng phương trình đoạ n ch ắ n..
- Phương trình đường thẳng.
- Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho..
- giải phương trình y.
- Ta có 2 2 2.
- Ta có (2) 2.
- đưa phương trình về d ạng phương trình bậ c hai c ủ a hàm số logarit..
- cos x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho..
- TXĐ của hàm số lũy y = x n phụ thuộc vào n như sau:.
- nên hàm số xác định ⇔ x 2.
- Ta có lim 0.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm (2