« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng lần 2


Tóm tắt Xem thử

- Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho a.
- Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
- Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng.
- Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P)?.
- Câu 7: Cho hàm số y  f x.
- Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây.
- Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng.
- Chỉ có lôgarit của một số thực dương.
- Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1..
- Có lôgarit của một số thực bất kỳ.
- Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1..
- Câu 9: Cho hàm số y  f x.
- Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng.
- Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4.
- Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A..
- Câu 12: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 4.
- u n có số hạng đầu u 1  3 và công bội q  2 .
- Giá trị của u 5 bằng.
- Câu 14: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên.
- Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số t x.
- Câu 17: Hàm số 5 2 3 y x.
- Câu 18: Cho hàm số f x có đạo hàm.
- Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là.
- Câu 20: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a  3  bằng.
- Câu 21: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn ln  xy 3.
- Giá trị của ln xy bằng.
- Câu 22: Tìm các số thực a , b thỏa mãn  a  2 b.
- Câu 23: Hàm số f x.
- log 7  xe x  có đạo hàm là A.
- Câu 24: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng.
- và mặt phẳng.
- Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1.
- Câu 27: Cho biết mặt phẳng.
- BAD  60 o , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
- Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SCD.
- Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  x 2 trên.
- Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A.
- Một điểm M di động trong không gian sao cho MA MC.
- Cho biết MA MB  đạt giá trị lớn nhất khi M trùng với điểm M 0  x y z 0 .
- 1  3  i , 1  3  i , 1 2i  trên mặt phẳng tọa độ.
- Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Câu 36: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V.
- Câu 37: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 2 y x m.
- Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1  x 2  m 2 có ba.
- Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 , 2 x t.
- cắt mặt phẳng.
- Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) sao cho.
- Câu 41: Đồ thị hàm số.
- Giá trị của a  2  b c.
- Tính thể tích (theo đơn vị cm 3 ) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón..
- Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a.
- Góc giữa hai mặt phẳng  A B CD và.
- khi cắt mô hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol..
- Tính thể tích (theo đơn vị cm 3 ) không gian bên trong đường hầm mô hình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)..
- Câu 46: Với hai số thực a , b bất kỳ, ta kí hiệu f  a b.
- Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x để 0 min  a b.
- với mọi số thực a , b thỏa mãn a b  b a và 0  a  b .
- Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1 .
- Gọi V 1 là thể tích phần không gian bên trong chung của hai hình tứ diện ACB’D’ và A’C’BD.
- V 2 là phần không gian bên trong hình lập phương đã cho mà không bị chiếm chỗ bởi hai khối tứ diện nêu trên.
- Câu 48: Cho hàm số y  f x.
- Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình.
- Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm 5 3 7 .
- là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B.
- Tính giá trị của T  a b c d.
- Câu 50: Cho hàm số f x.
- a , b , c , d là các hằng số thực và a  0.
- Biết rằng đồ thị hai hàm số y  f x.
- Hàm số.
- nào dưới đây