- Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log 2 a b 3 4 bằng. - 2 log 3 a log 4 b. - Cho khối chóp S ABC . - ABC và SA 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB 1. - Thể tích của khối chóp S ABC . - Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu. - Trong không gian Oxyz , mặt phẳng. - Cho hàm số y f x. - 2 ] và có đồ thị như hình vẽ bên. - Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn. - Giá trị của M m . - Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Tập nghiệm của phương trình 9 x 4.3 x. - Hàm số đạt cực đại tại điểm. - có đồ thị như sau . - Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. - Giá trị của u 25 bằng. - f x dx và . - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình. - Hàm số y. - Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. - Cho log 3 2 a , log 5 2 b , khi đó log 8 bằng 15. - F x là một nguyên hàm của hàm số f x. - Giá trị 1. - Cho hàm số f x. - Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. - có đáy là hình thoi tâm O cạnh , a tam giác ABD đều, SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO 2 a . - Thể tích của khối chóp S ABCD . - 0 Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. - và thỏa mãn a bi i. - Giá trị a b bằng. - Số nghiệm của phương trình 2019. - Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 1. - Mặt cầu đường kính MN có phương trình là. - Tích các nghiệm của phương trình log .log .log .log. - Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. - 3 0 và mặt cầu. - P cắt mặt cầu. - Mặt cầu. - S có phương trình là. - Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i. - liên tục trên và có đồ thị như sau . - Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 4 2( m 1) x 2 m 2 đồng biến trên khoảng (1;3). - có SA 3 a và SA. - Biết AB BC 2 , a ABC 120. - Khoảng cách từ A đến SBC bằng. - của hàm số f x g x. - Giá trị của a b 2 c 3 bằng. - có đồ thị y f. - Đồ thị hàm số g x. - Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC bằng . - Giá trị của biểu thức P m n bằng. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình . - Xác suất để số lấy ra có dạng a a a a a 1 2 3 4 5 thỏa mãn a 1 a 2 a 3 và a 3 a 4 a 5 bằng. - 1 mi z m 2 i (trong đó m. - z z là hai số phức thuộc S sao cho z 1 z 2 lớn nhất, khi đó giá trị của z 1 z 2 bằng. - a b c d e f thỏa mãn . - Giá trị nhỏ nhất của biểu . - Hàm số y f x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. - Cho hàm số f x. - thỏa mãn. - Giá trị của biểu thức P. - có giá trị lớn nhất bằng