« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội lần 2


Tóm tắt Xem thử

- Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là.
- (NH 4 ) 2 CO Câu 44 :(TH): Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế Họ bằng cách cho Zn vào dung dịch HCl loãng.
- Khí H 2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?.
- Câu 45: (VD): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
- Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y.
- Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
- 22,60 gam Câu 46: (VD): Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 10,08 lít khí đktc.
- CH=CH Câu 53: (NB): Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X.
- Hidro hóa X thu được chất hữu cơ Y.
- Tất cả các protein đề tan trong nước tạo dung dịch keo D.
- Protein có phản ứng màu biure.
- Câu 56: (VD): Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.
- Câu 59: (VD): Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng với hoàn toàn lượng dư dung ịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 10,8 g Ag.
- Câu 60: (VD): Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O 2 thu được 4,48 lít CO 2 đktc và 1,12 lít N 2 .
- C 2 H 7 N Câu 61: (VD): Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H 2.
- Câu 62: (VD): Cho 4,48 lít khí CO đktc phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 20.
- dung dịch muối ăn.
- Câu 65: (VD): Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO 3 0,15M và Cu(NO 3 ) 2 0, 1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X.
- dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y.
- Câu 66: (VD): Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO 2 đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối.
- Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO 2 đktc.
- Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Z.
- Cho E tác dụng với dung dịch HCl đư, thu được khí T và chất hữu cơ Q.
- Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y.
- Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối.
- Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được m gam một muối.
- Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O.
- 0,1 và 16,8 Câu 70: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO 3 1M vừa đủ thu được hỗn hợp khí X ( gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối.
- Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 29,84 gam NaOH phản ứng.
- Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng tăng 13,23 gam.
- Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là.
- Đốt cháy hoàn toàn một lượn M thu được N 2 , 5,04 gam H 2 O và 3,584 lít CO 2 đktc.
- Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 50 g kết tủa và dung dịch X.
- Thêm NaOH 1M vào X, thu được kết tủa.
- Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH.
- Câu 74: (VD): Hấp thu hoàn toàn 896 ml CO 2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y.
- Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện khí thì hết V ml.
- Câu 76: (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm KCl và CuSO 4 vào nước, thu được dung dịch Y.
- Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp, đến khi H 2 O bị điện phân tại cả 2 điện cực thì dùng điện phân.
- X là NH 3 Câu 78: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba, Al, BaO, Al 2 O 3 vào nước dư thu được 0,896 lít khí đktc và dung dịch Y.
- Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO 2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện 4,032 gam kết tủa.
- Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan.
- Mặt khác nếu dẫn từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch Y thì thu được 3,12 gam kết tủa.
- Câu 79: (VD): Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 với điện cực anot than chì và hiệu suất phản ứng bằng 100%, cường độ dòng điện là 150000A trong thời gian t giờ thì thu được 252 gam Al tại catot.
- Câu 80: (VD): Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O 2 thì thu được 3,42 mol CO 2.
- Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối.
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41:D.
- Viết PTHH Hướng dẫn giải:.
- Chất tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là Fe 3 O 4 , Na 2 CO 3 , Fe(OH) 3 Câu 42: C.
- Xem lại bài phân bón hóa học lớp 11 Hướng dẫn giải:.
- xảy ra ăn mòn điện hóa họco phản ứng nhanh hơn.
- Hướng dẫn giải:.
- tạo ra 2 kim loại là Zn và Cu  tạo ra hiện tượng điện hóa học khi 2 kim loại này cũng tác dụng với dung dịch H + Zn phản ứng với H + nhanh hơn.
- Bảo toàn e Hướng dẫn giải:.
- Xem lại các ứng dụng của chất béo Hướng dẫn giải:.
- Xem lại phản ứng este hóa Hướng dẫn giải:.
- Xem lại kim loại kiềm sgk 12 Hướng dẫn giải:.
- Xem lại bài polime SGK hóa 12 Hướng dẫn giải:.
- Xem lại bài glucozo sgk hóa 12 Hướng dẫn giải:.
- Xem lại TCHH và TCVL của protein Hướng dẫn giải:.
- Xem lại TCVL của CO 2 và CO Hướng dẫn giải:.
- Khi đốt cháy than đá C ta thu được hỗn hợp khí CO 2 và CO đều không màu không mùi.
- CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH Hướng dẫn giải:.
- phản ứng dị este nên rắn tạo thành chỉ có CH 3 COONa: 0,02 mol  m =1,64 Câu 57: B.
- Xem lại bài polime sgk hóa 12 Hướng dẫn giải:.
- Xem lại TCHH và TCVL của kim loại sgk hóa 12 Hướng dẫn giải:.
- Glucozo + 2Ag Hướng dẫn giải:.
- 2 n Ag = 0,05 mol – C M [glucozo M Câu 60: D.
- Trong hỗn hợp khí sau phản ứng đặt nCO = x mol và nCO 2 =y mol Bảo toàn C có x + y.
- Bảo toàn khối lượng tính m Hướng dẫn giải:.
- Trong hỗn hợp khí sau phản ứng đặt nCO = x mol và nCO 2 =y mol Bảo toàn C có x + y = 0,2 mol.
- Xem lại bài ankin sgk hóa 11 Hướng dẫn giải:.
- Khi cho X vào dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3 và 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2.
- Sau phản ứng này Zn còn dư Bảo toàn khối lượng cho m kim loại trước và sau phản ứng Hướng dẫn giải:.
- Khi cho X vào dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3 và 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2 Fe + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag.
- Sau phản ứng này Zn còn dư.
- Sau phản ứng có mkim loại = m rắn (1)+ T rắn (2)+ m Zn (Y Bảo toàn khối lượng có m .
- bảo toàn khối lượng  mZ..
- Bảo toàn khối lượng có.
- Phương pháp: Coi dung dịch Y chứa (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH: 0,02 mol H 2 SO 4 : 0,02 mol.
- mmuối = mkim loại + m gốc axit Hướng dẫn giải:.
- Coi dung dịch Y chứa (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH: 0,02 mol H 2 SO 4 : 0,02 mol.
- 0,12  Phản ứng vừa đủ.
- muối thu được có chứa (H 2 N) 2 C 3 H 5 COO.
- TH2 : Y là C 2 H 6 O 2 hay C 2 H 4 (OH) 2 X Hướng dẫn giải:.
- Bảo toàn e có 3.n Al = 8nNH 4 + (5-x).N(x.
- Bảo toàn N có nN(+x.
- Có ne = 2nMg + 3nAl + 2nZn = 0,02 mol  nH.
- khoảng của m (n  2) Hướng dẫn giải:.
- Vì dung dịch thu được vừa tạo kết tủa vừa phản ứng với NaOH tạo kết tủa nên xảy ra 2 phản ứng CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O.
- Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O Hướng dẫn giải:.
- Phản ứng dư OH.
- nHCl mol  V lít = 80ml Câu 75: C.
- Xem lại phân bón hóa học sgk hóa 11 Hướng dẫn giải:.
- n Hướng dẫn giải:.
- Nếu CO 2 dư thì nkết tủa = nAl(OH mol nBa(AlO mol Bảo toàn Al : y = 0,04 mol.
- Khi CO 2 : 0,054 mol thì nAl(OH) 3 = 0,04 mol BaCO 3 = 0,006 mol<.
- phản ứng tạo tối đa BaCO 3 rồi tan.
- X + 4,83 mol O 2 3,42 mol CO 2 + 3,18 mol H 2 O Bảo toàn khối lượng có m X.
- Bảo toàn O có n X