- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 10CB Thời gian làm bài: 45phút;. - Câu 1: Chất nào sau đây chỉ có tính khử. - Câu 3: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?. - Câu 4: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M. - Thể tích dung dịch NaOH 20%. - (d=1,25g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên là. - Câu 5: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:. - Câu 6: Cho các phát biểu sau:. - Câu 7: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và NaCl 2M . - Khối lượng kết tủa thu được là. - Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:. - Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:. - Câu 9: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?. - Câu 11: Hỗn hợp A gồm O 2 , O 3 . - thể tích O 3 trong hỗn hợp A là:. - Câu 12: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây. - Câu 13: Số oxi hoá của S trong SO 2 , H 2 S, H 2 SO 4 lần lượt là. - Câu 14: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng. - Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là. - Câu 16: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?. - H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 . - H 2 SO 4 , H 2 S, H 2 SO 3 . - H 2 SO 4 .nSO 2 . - H 2 SO 4 .nH 2 O. - H 2 SO 4 .nSO 3. - Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là. - Câu 19: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:. - Tính oxi hóa yếu.. - Tính oxi hóa mạnh.. - Câu 20: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần. - Câu 21: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100%). - Câu 22: Công thức phân tử của oxi là:. - Câu 23: Có 100ml dung dịch H 2 SO 4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. - Người ta muốn pha loãng thể. - tích H 2 SO 4 trên thành dung dịch H 2 SO 4 20%. - Câu 24: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M x O y trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). - Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). - Câu 1(1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:. - Câu 3 (1,5 điểm): Sục 6,4 gam khí SO 2 vào 80 ml dung dịch KOH 2M. - Đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam muối. - Câu 1: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:. - Câu 4: Chất nào sau đây chỉ có tính khử. - Câu 5: Cho các phát biểu sau:. - Câu 6: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M. - Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:. - Câu 8: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?. - Câu 9: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và NaCl 2M . - Câu 10: Hỗn hợp A gồm O 2 , O 3 . - Câu 12: Số oxi hoá của S trong SO 2 , H 2 S, H 2 SO 4 lần lượt là. - Câu 13: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng. - Câu 14: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây. - Câu 15: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?. - Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là. - Câu 17: Công thức phân tử của oxi là:. - H 2 SO 4 .nSO 3 . - Câu 19: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là. - Câu 20: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:. - Câu 21: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần B. - Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M x O y trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu đ- ược 6,72 lít H 2 (đktc). - Câu 23: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100%). - Câu 24: Có 100ml dung dịch H 2 SO 4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. - Người ta muốn pha loãng thể tích H 2 SO 4 trên thành dung dịch H 2 SO 4 20%. - Câu 1: Công thức phân tử của oxi là:. - Câu 2: Có 100ml dung dịch H 2 SO 4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. - Câu 3: Chất nào sau đây chỉ có tính khử. - Câu 4: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và. - Câu 5: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?. - Câu 7: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M. - Câu 8: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:. - Câu 9: Cho các phát biểu sau:. - Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau:. - Câu 11: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây. - Câu 13: Hỗn hợp A gồm O 2 , O 3 . - Câu 14: Số oxi hoá của S trong SO 2 , H 2 S, H 2 SO 4 lần lượt là. - H 2 SO 4 , H 2 S, H 2 SO 3. - Câu 16: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M x O y trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). - Câu 18: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?. - Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là. - Câu 22: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần F. - Câu 23: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng. - Câu 24: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100%). - Câu 1: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?. - Câu 2: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M. - Câu 6: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:. - Câu 7: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và NaCl 2M. - Câu 10: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100%). - Câu 12: Cho các phản ứng hóa học sau:. - Câu 13: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây. - Câu 14: Có 100ml dung dịch H 2 SO 4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. - Câu 15: Số oxi hoá của S trong SO 2 , H 2 S, H 2 SO 4 lần lượt là. - Câu 17: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng. - Câu 18: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M x O y trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). - Câu 19: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?. - H 2 SO 4 .nH 2 O.. - Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:. - Câu 22: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần. - Câu 23: Hỗn hợp A gồm O 2 , O 3 . - Câu 24: Công thức phân tử của oxi là:. - Xẩy ra 2 phản ứng:. - Khối lượng muối thu được: m = 14,28 gam