« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Phân loại văn bản theo phương thức biểu đạt


Tóm tắt Xem thử

- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Phân loại văn bản theo phương thức biểu đạt Câu 1: “Dùng các chi tiết, hình ảnh giúp người đọc hình dung ra được đặc điểm nổi bật của một sự vật, sự việc, con người, phong cảnh…làm cho những đối tượng được nói đến như hiện ra trước mắt người đọc.” là kiểu văn bản:.
- Miêu tả.
- Tự sự.
- Biểu cảm.
- Thuyết minh..
- Câu 2: “Trình bày một chuỗi sự việc liên quan đến nhau, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng có một kết thúc nhằm giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề bày tỏ thái độ khen chê.”là kiểu văn bản:.
- Câu 3: “Trực tiếp hoặc gián tiếp bày tỏ tư tưởng tình cảm, cảm xúc, thái độ và sự đánh giá của người viết đối với đối tượng được nói tới.” là kiểu văn bản:.
- Câu 4: “Trình bày văn bản theo một số mục nhất định nhằm truyền đạt những nội dung và yêu cầu của cấp trên hoặc bày tỏ những ý kiến, nguyện vọng của cá nhân hay tập thể tới các cơ quan và người có quyền hạn để giải quyết.” là kiểu văn bản:.
- c.Tự sự.
- Thuyết minh.
- Câu 5: “Trình bày, giới thiệu, giải thích,…nhằm làm rõ đặc điểm cơ bản của một đối tượng, cung cấp tri thức về các hiện tượng và sự vật trong tự nhiên xã hội.” là kiểu văn bản:.
- Biểu cảm..
- Câu 6: “Dùng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ luận điểm nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một tư tưởng quan điểm.” là kiểu văn bản:.
- Câu 7: Xác định phương thức biểu đạt được dùng trong đọan văn sau:.
- Miêu tả, tự sự.
- Miêu tả, biểu cảm..
- Tự sự, biểu cảm.
- Câu 8: Xác định phương thức biểu đạt được dùng trong đoạn văn sau:.
- Tự sự, miêu tả..
- Câu 9: Xác định phương thức biểu đạt được dùng trong đoạn văn sau:.
- Miêu tả, tự sự..
- Câu 10: Xác định phương thức biểu đạt chính được dùng trong đọan văn sau:.
- Miêu tả..
- Câu 11: Xác định phương thức biểu đạt chính được dùng trong văn bản sau:.
- Thuyết minh b.Miêu tả c.
- Tự sự d.
- Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính được dùng trong văn bản sau:.
- Bánh trôi nước.
- Tự sự b.
- Miêu tả c.
- Biểu cảm d.
- “Văn bản miêu tả là kiểu văn bản.
- Câu 14: Điền khuyết: “Văn bản tự sự là kiểu văn bản.
- Câu 15: Điền khuyết: “Văn bản biểu cảm là kiểu văn bản.
- Câu 16: Điền khuyết: “Văn bản thuyết minh là kiểu văn bản.
- Câu 17: Điền khuyết: “Văn bản điều hành là kiểu văn bản: ………nhằm truyền đạt những nội dung và yêu cầu của cấp trên hoặc bày tỏ những ý kiến, nguyện vọng của cá nhân hay tập thể tới các cơ quan và người có quyền hạn để giải quyết.”.
- Trình bày văn bản theo một số mục nhất định b.
- Câu 18: Điền khuyết: “Văn bản lập luận là kiểu văn bản.
- Câu 19: Văn bản “Bánh trôi nước”, thể hiện nội dung chủ yếu:.
- Miêu tả cụ thể hình dáng màu sắc của bánh trôi nước..
- Miêu tả cách thức làm bánh trôi nước..
- Câu 20: Văn bản sau sử dụng phương thức biểu đạt nào?.
- Thuyết minh , tự sự, biểu cảm.