- Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức sau:. - Bài giải Số hạng tổng quát của khai triển là:. - Ta có: 1 A 2 2x A 2 x 6 .C 3 x 10. - Trong khai triển nhị thức. - Ta có:. - Bài giải Ta có: (x 2 + 1) n. - Ta có: I. - Ta có: (1 + x) n = C 0 n C x C x 1 n n 2 2 C x n 3 3 C x n 4 4. - Bài giải a 9 = 1 + C 9 10 C 11 9 C 9 12 C 13 9 C 14 9. - 1 + C 1 10 C 11 2 C 12 3 C 13 4 C 14 5. - Khai triển đa thức: P(x. - Khai triển nhị thức:. - Tìm hệ số của x 5 trong khai triển của biểu thức:. - Bài giải Hệ số của x 5 trong khai triển của biểu thức:. - Ta có: (1 + 3) 2n = C 0 2n C .3 1 2n 1 C .3 2 2n 2. - C .3 2n n 2n. - (1 – 3) 2n = C 0 2n C .3 1 2n 1 C .3 2 2n 2. - 4 2n + 2 2n = 2 C 0 2n C .3 2n 2 2. - C .3 2n 2n 2n. - Từ đó ta được: C 0 2n C .3 2 2n 2 C .3 4 2n 4. - C .3 2n 2n 2n 2 2n 1 2n (2 1). - Ta có: f(x. - Trong khai triển của. - Ta có: a k–1 ≤ a k C .2 10 k 1 k 1. - Bài giải Ta có: (x . - (ĐH khối A 2002) Cho khai triển nhị thức:. - Biết rằng trong khai triển đó C n 3 5C 1 n. - Với n = 7 ta có: C 2 3 7. - 2n(2n 1)(2n 2. - Bài giải Ta có: (x + 1) n. - Bài giải Ta có: a k 1. - 3n – 8 = 2n + 2 n = 10.. - Ta có: (x + 1) 10 = x 10 + C x 1 10 9 C x 10 2 8 C x 10 3 7. - x 11 + C x 1 10 10 C x 10 2 9 C x 10 3 8. - 2 x 10 C x 1 10 9 C x 2 10 8 C x 10 3 7. - C 1 10 2 x 10. - C 10 2 C .2 x 1 10 9. - C 3 10 C .2 x 10 2 8. - C 10 9 C .2 x 8 10 2. - C 10 10 C .2 x 10 9. - a 11 Vậy a 5 = C 10 5 2C . - Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của. - Ta có: C n 1 n 4. - Số hạng tổng quát của khai triển là:. - Bài giải Ta có: (1 + x) n = C 0 n C x C x 1 n n 2 2. - Ta có: (x 2 + 1) n = C x 0 2n n C x 1 2n 2 n. - Với n ≥ 3 thì x 3n–3 = x 2n x n–3 = x 2n–2 x n–1. - Do đó hệ số của x 3n–3 trong khai triển thành đa thức của:. - a 3n–3 = 26n 2n(2n 2 3n 4. - Bài giải Ta có: C C n n 2 n 2. - Ta có: (1 + x) n = C 0 n C x C x 1 n n 2 2 C x 3 3 n. - Ta có: C n n C n 1 n. - Có bao nhiêu số nguyên n thỏa: (n!) C .C .C 3 n n n 2n n 3n 720. - Các hệ số trong khai triển đa thức là: a k = C k k. - Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển nhị thức Newton của. - Ta có. - Gọi a k là hệ số của x k trong khai triển:. - Tìm hệ số của x 8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x 2 (1 – x)] 8. - Ta có: [1 + x 2 (1 – x)] 8 = C 0 8 C x (1 x) C x (1 x) 1 2 8. - Ta có: (1 + x) 2n+1 = C 0 2n 1. - C 1 2n 1 x C 2 2n 1 x 2 C 3 2n 1 x 3. - C 2n 1 2n 1 2n 1. - (2n + 1)(1 + x) 2n = C 1 2n 1. - 2C 2 2n 1 x 3C 3 2n 1 x 2. - (2n 1)C 2n 1 2n 2n 1. - 1 2 2 3 2n 2n 1. - Tìm hệ số của x 7 trong khai triển đa thức (2 – 3x) 2n , trong đó n là số nguyên dương thoả mãn:. - Cho x = 1 ta có: 2 2n+1 = C 0 2n 1. - C 2n 1 2n 1. - 2 2n+1 = 2 C 1 2n 1. - 2 2n = C 1 2n 1. - 10 k k 10 10 k k. - Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton của. - C 2n 1 k 2n 1. - 0 1 2 2n 1 2n 1 2n 1. - C 18 9 C 10 18. - Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x) n là: T k+1 = C ( 2) .x k n k k. - n 2n 35 0 n = 7 Với n = 7, ta có hệ số của x 5 trong khai triển (1 – 2x) n là:. - Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức. - Ta có: C 1 n C n 3 13n n n(n 1)(n 2. - Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là:. - Khi n = 2 thì S 2 = C 10 0 C 10 2 C Vậy S n = 256 n = 2.. - số hạng.. - Ta có: 4 2n n = C 0 2n C 3 1 2n 1 C 3 2 2n 2. - C 2n 1 2n 1 2n 3. - C 3 2n 2n 2n. - 2 2n n = C 0 2n C 3 1 2n 1 C 3 2 2n 2. - 4 2n + 2 2n = 2 C 0 2n C 3 2 2n 2. - Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10. - 4 2n + 2 2n . - Tìm hệ số của x 29 y 8 trong khai triển của (x 3 – xy) 15. - A.6 B.8 C.10 D.12. - Bài 14: Cho khai triển. - Bài 15:Tìm hệ số của x 5 trong dạng khai triển của:. - Bài 16: Tìm hệ số của x 8 trong khai triển . - Bài 18: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức. - Bài 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2 3 1. - Bài 20:Cho khai triển (1 2. - Bài 21: Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển biểu thức. - A.9 B.10 C.11 D.12