« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6 Bài tập Toán lớp 6


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LỚP 6 Bài 1: Tính giá trị biểu thức:.
- 49.100.21 D .
- 2 225 .Vậy:.
- 10 10.
- Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:.
- Bài 9: :Chứng tỏ rằng tổng của hai số tự nhiên ( aaa  bbb ) chia hết cho 37 Ta có: aaa  bbb = 111 .
- a/ Giá trị của biểu thức A .
- b/ Giá trị của biểu thức B .
- 3 29 là bội của 273 / Ta có A .
- b/ Ta có B .
- A = 2A – A lt.
- a) Gi s 2 2010 có m ch số và 5 2010 có n ch số.
- B 2011  Vậy A 2011..
- b)Ta có : 10 m – 1 <.
- 10 m 10 n – 1 <.
- 10 n – 1 <.
- 10 n 10 m + n – 2 <.
- 3)Cho biểu thức:M .
- a) Thu gọn biểu thức M..
- b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? V sao?.
- Cho biểu thức:M .
- 3 117 ) Vậy M chia hết cho 13..
- 4) Khi viết liền nhau hai số 2 2008 và 5 2008 dưới dạng hệ thập phân ta được số có bao nhiêu ch số?.
- Khi viết liền nhau hai số 2 2008 và 5 2008 dưới dạng hệ thập phân ta được số có bao nhiêu ch số?.
- Gi s số khi viết dưới dạng thập phân có , y ch số.
- Ta có 10 <.
- 10 +1 10 y <.
- 10 +1 .10 y+1 Hay 10 +y <.
- Vậy khi viết liền nhau hai số 2 2008 và 5 2008 dưới dạng hệ thập phân ta được số có 2007 ch số.
- Ta có hoặc 2 + 1 = -3.
- a) Tính giá trị của biểu thức C?.
- b) Dùng kết qu của câu a hãy tính giá trị của biểu thức: D Gi i: C .
- 3.99.100.
- 99.100.101 C .
- 99.100.
- Bài 15 Tính giá trị các biểu thức sau:.
- 1008 Bài 16: Tính giá trị của các biểu thức:.
- Tính giá trị các biểu thức sau:.
- 70.13.(.
- 5 = k Ta có.
- 19 - 20 a) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không?.
- Ta có: 2n + 1  d và 3n + 3  d.
- b) Ta có: 5 = 2 + 3.
- Chứng minh D chia hết cho 5.
- b) T m ch số tận cùng của D..
- a) Chứng tỏ rằng D chia hết cho 5:.
- Kết luận D chia hết cho 5..
- D chia hết cho 2 do D là tổng của các số chia hết cho 2..
- D chia hết cho 5 nên Dcó ch số tận cùng là 0 hoặc 5..
- D chia hết cho 2 nên D có ch số tận cùng là ch số chẵn..
- D vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 nên có ch số tận cùng là 0..
- 2 225 .Vậy: 3 151 >.
- 49.100.21.
- 1 10 10