« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề bất đẳng thức xoay vòng Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- 1 Bất đẳng thức xoay vòng 4.
- 1.1 Bất đẳng thức Schurs.
- Bất đẳng thức xoay vòng.
- Vậy bất đẳng thức cần được chứng minh..
- Với x 1 , x 2 , x 3 ∈ I , chứng minh rằng:.
- Chứng minh.
- 0, x ∈ I nên ta có bất đẳng thức:.
- ta thu được bất đẳng thức (2) đúng hay (1) đúng..
- Chứng minh a) Nếu p >.
- Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có:.
- Áp dụng bất đẳng thức Holder:.
- chứng minh rằng:.
- z − x + f (z) x − y ≥ 0 Chứng minh.
- 0 ta thu được bất đẳng thức cần chứng minh..
- x 2 3 + y 2 3 ≥ z 2 3 chứng minh rằng x.
- c Chứng minh.
- Chia 2 vế cho a, b, c ta có bất đẳng thức cần chứng minh..
- c 3 , x 3 2 + y 3 2 ≤ z 3 2 Chứng minh rằng: x.
- Do đó ta có bất đẳng thức (abz) 3 2 ≥ (ab) 3 2.
- 2 , chứng minh rằng (p − a) 4 + (p − b) 4 + (p − c) 4 + S 2 ≥ a (p − a) 3 + b (p − c) 3 + c (p − a) 3.
- (Với S là diện tích tam giác ABC ) Chứng minh.
- Chứng minh bất đẳng thức Schurs với λ = 2 ta có:.
- Thay vào (1) ta có bất đẳng thức cần chứng minh..
- y + x + y z Chứng minh.
- b ≥ 0 Chứng minh.
- 2 (x 2 + y 2 + z 2 ) Chứng minh.
- x + zx y Chứng minh.
- Chứng minh Đặt:.
- Chứng minh rằng 1.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:.
- Chứng minh Ta có:.
- (Chứng minh nhờ bất đẳng thức Jensen xét hàm f (t.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có M ≥ 1 + 3 3.
- Từ (1) và (2) ta có bất đẳng thức cần chứng minh..
- Dấu đẳng thức xảy ra khi.
- Ta có bất đẳng thức cần chứng minh.
- Dấu đẳng thức xảy ra.
- Ta có bất đẳng thức cần chứng minh..
- Vậy dấu bất đẳng thức xảy ra khi.
- 2 (x 2 + y 2 + z 2 ) (1) Chứng minh.
- 769 120 Chứng minh.
- c 2 + a 2 ≥ a + b + c 2 Chứng minh.
- α, β, γ ≥ 0, chứng minh rằng.
- 2 )b + (1 − β 2 )c Chứng minh.
- 0, chứng minh rằng.
- 0, chứng minh rằng a 3.
- α ≥ 0, chứng minh rằng.
- c 2 + a 2 + αca ≥ a + b + c α + 2 Chứng minh.
- 0, chứng minh rằng ca 3.
- 1, chứng minh rằng a(a 2 + 2b 3 − b 2.
- 0, chứng minh rằng a 4.
- 0, chứng minh rằng a 5.
- 0, chứng minh rằng a(a 3 + b 3.
- c 2 + a 2 ≥ a 3 + b 3 + c 3 2 Chứng minh.
- 2 + α (a 3 + b 3 + c 3 ) Chứng minh.
- 0, chứng minh rằng a 7.
- c 2 + a 2 ≥ a 5 + b 5 + c 5 2 Chứng minh.
- 0, chứng minh rằng b 2.
- b + 1 c Chứng minh Ta có.
- 0, chứng minh rằng b(b + 2a).
- 0, chứng minh rằng a 2 (a + 2b).
- 4 (a + b + c) Chứng minh.
- 0, chứng minh rằng b 2 c.
- b 2 a(a 2 + b 2 ) Thu được bất đẳng thức.
- abc ta thu được bất đẳng thức cần chứng minh..
- 1, chứng minh rằng:.
- ab Chứng minh.
- Bất đẳng thức tương với:.
- ab) n Chứng minh.
- Áp dụng bất đẳng thức:.
- Áp dụng bất đẳng thức.
- chứng minh rằng a.
- 0, chứng minh rằng 1.
- abc Chứng minh.
- 1, chứng minh rằng 2 + b + c.
- 1 + b + 1 + a + b 1 + c ≥ 6 Chứng minh.
- 1, chứng minh rằng 1.
- abc) 3 Chứng minh.
- 1, chứng minh rằng.
- a 2 ≥ a 3 + b 3 + c 3 Chứng minh.
- chứng minh rằng a 5.
- ab ≥ a 3 + b 3 + c 3 Chứng minh.
- c + c 3 a Chứng minh.
- chứng minh rằng a 3.
- 3 (a 2 + b 2 + c 2 ) Chứng minh.
- 2 (a + b + c) Chứng minh.
- chứng minh rằng a 4.
- ab 2 ≥ a + b + c Chứng minh.
- chứng minh rằng a 2.
- a 3 ≥ 9 a + b + c Chứng minh.
- Ta có bất đẳng thức.
- Chứng minh rằng:.
- a 3 + αa 1 ≥ 3 1 + α Chứng minh..
- 4 1 + 3α Chứng minh..
- 5 1 + 4α Chứng minh..
- 5 1 + 2α Chứng minh..
- 6 1 + 5α Chứng minh..
- Chứng minh..
- 7 1 + 6α Chứng minh..
- 7 1 + 3α Chứng minh..
- a 4 + αa 1 + r 42 a α Chứng minh