- NGẪU LỰC. - đơn vị : N.m ) Trong đó : F là độ lớn của lực tác dụng. - d là cách tay đòn. - d AB.sin là cách tay đòn của lực F 1. - d AC.sin là cách tay đòn của lực F 2. - d AB.sin là cách tay đòn của lực F. - AG.cos là cách tay đòn của lực P. - Ngẫu lực. - Định nghĩa: Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật được gọi là ngẫu lực.. - Trường hợp vật không có trục quay cố định: Vật chỉ tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.. - Trường hợp vật có trục quay cố định: Khi tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh một trục cố định đó b. - Momen của ngẫu lực đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực:. - d: là tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách giữa hai giá của hai lực. - Momen của ngẫu lực đối với một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực không phụ thuộc vào vị trí của trục quay.. - Hỏi phải đặt một giá đỡ tại điểm O cách đầu A một khoảng là bao nhiêu để thanh cân bằng.. - Theo điều kiện cân bằng Momen lực: M A = M P + M B. - OG = AG – OA = 1 – OA OB = AB – AO = 2 – OA. - 10( 2 – OA. - Dầu B treo vật nặng có khối lượng m 2 = 2kg và được giữ cân bằng nhờ dây AB như hình vẽ. - .Xác định phản lực tại C do thanh BC tác dụng lên. - Ta có các lực tác dụng lên thanh BC:. - Theo điều kiện cân bằng Momen:. - T.CA P 1 AB P .AB 2 2. - Theo điều kiện cân bằng lực : P P. - 0 N y P P 1 2 40N Phản lực của thanh tường tác dụng lên thanh BC là. - Câu 3: Thanh AB khối lượng m = 2kg. - Tìm các lực tác dụng lên thanh. - Theo điều kiện cân bằng Momen: M P. - Theo điều kiện cân bằng lực: P T N N. - Xác định độ lớn các lực tác dụng lên thanh AB.. - Tìm các giá trị để thanh có thể cân bằng. - Theo điều kiện cân bằng của vật rắn quay quanh trục A: M T M P T d . - T.AB.sin. - AB .cos. - Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ Theo điều kiện cân bằng của vật rắn