« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 môn Hóa học lớp 11 Trắc nghiệm Hoá học 11 Chương Đại cương về hóa học hữu cơ


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
- Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là.
- số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử..
- các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử..
- thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử..
- bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử..
- Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A.
- Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử..
- Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử..
- trong phân tử..
- Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử..
- Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất..
- Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất..
- Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất..
- Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất..
- Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:.
- Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị..
- Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau..
- Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định..
- Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2.
- Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau..
- Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau..
- Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất.
- Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:.
- Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức..
- Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học..
- Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử..
- X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N..
- X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O..
- Công thức cấu tạo của Z 3 là.
- Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans.
- Câu 24: Hợp chất (CH 3 ) 2 C=CH-C(CH 3 ) 3 có danh pháp IUPAC là:.
- Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH 3 CH(OH)CH=C(Cl)CHO.
- Câu 27: Trong công thức C x H y O z N t tổng số liên kết  và vòng là:.
- itamin A công thức phân tử C 20 H 30 O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba.
- Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là.
- Licopen, công thức phân tử C 40 H 56 là chất màu đỏ trong uả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử.
- Câu 31: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C 5 H 9 O 2 Cl là:.
- Câu 32: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C 5 H 12 O 2 là:.
- Câu 33: Công thức tổng uát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là A.
- Câu 34: Công thức tổng uát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết  là.
- Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng uát C n H 2n+2 O 2 thuộc loại.
- Câu 36: Ancol no mạch hở có công thức tổng uát chính xác nhất là.
- Câu 37: Công thức tổng uát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:.
- Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng uát C n H 2n-2 O thuộc loại A.
- Câu 41: Công thức phân tử tổng uát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là:.
- Câu 43: Tổng số liên kết  và vòng trong phân tử axit benzoic là:.
- Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 6 H 14.
- Câu 45: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là:.
- Câu 46: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là:.
- Câu 47: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 8 là:.
- Câu 48: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 9 H 12 là:.
- Câu 49: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 9 H 10 là:.
- Câu 50: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 3 H 5 Br 3 là:.
- Câu 51: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 3 H 5 Cl là:.
- Câu 53: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O là:.
- Câu 54: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 tác dụng được với NaHCO 3 là:.
- Câu 55: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là:.
- Câu 56: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26.
- Câu 57: Một hợp chất hữu cơ A có M = 74.
- Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?.
- Câu 58: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2.
- Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A.
- Hợp chất X là.
- Câu 60: Hợp chất X có %C = 54,54.
- Khối lượng phân tử của X bằng 88.
- Hợp chất X có CTĐGN là CH 3 O.
- Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH 3 Cl) n thì công thức phân tử của hợp chất là A.
- Câu 63: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O .
- Công thức phân tử của hợp chất là:.
- Câu 64: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với .
- Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O..
- Câu 69: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O.
- CTPT của hợp chất đó là:.
- Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O 2 , còn lại là N 2 ) được khí CO 2 , H 2 O và N 2 .
- Câu 71: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na 2 CO 3 và 0,672 lít khí CO 2 .
- Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO 2 .
- Công thức phân tử của A là:.
- Câu 74: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H 2 O .
- Câu 75: Phân tích 0,31gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO 2 .
- Câu 76: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O 2 , thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít.
- Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và H 2 O với mCO 2 : mH 2 O = 44 : 9..
- A có công thức phân tử là:.
- Công thức phân tử của chất hữu cơ là:.
- Câu 80: Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi ua các bình đựng CaCl 2 khan và KOH dư.
- Công thức phân tử của hợp chất X là:.
- Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO 2 , 0,09 gam H 2 O..
- Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318 gam CO 2 và 0,2714 gam H 2 O..
- Công thức phân tử X là:.
- X có công thức là:.
- Công thức phân tử của X là:.
- Công thức phân tử của ancol đó là:.
- Công thức phân tử của Y là:.
- Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 và H 2 O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27.
- Câu 94: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau và lượng oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y.
- Công thức phân tử của axit đó là:.
- Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau.
- Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng hiđrocacbon trong X là:.
- Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O 2.
- Công thức phân tử của Z là: