- Ch ứng minh rằng phương tr ình sau có ít nh ất hai nghiệm : 2 x 3 5 x 2. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố tại điểm có hoành độ x. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố biết tiếp tuyến song song với d : y. - Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a 2. - Ch ứng minh rằng các mặt b ên hình chóp là nh ững tam giác vuông.. - Theo chương tr ình chu ẩn . - Gi ải bất phương tr ình y. - Theo chương tr ình nâng cao. - Ch ứng minh rằng phương tr ình : (1 m x 2 ) 5 3 x. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến c ủa ( C. - Vuông góc v ới d : x - 2y – 3 = 0. - Theo chương tr ình chu ẩn. - Bài 5a .Tính. - Gi ải phương tr ình y. - Ch ứ ng minh r ằng phương tr ình x 5 -3x 4 + 5x-2 = 0 có ít nh ất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5. - Hình chóp S.ABC. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố (1) biết tiếp tuy ến đó song song với đường thẳng y. - CMR phương tr ình sau có it nh ất một nghiệm âm: x 3 1000 x 0,1 0. - Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là h ình vuông c ạnh a, SA. - Ch ứng minh ( SAC. - Vi ết PTTT của đồ thị h àm s ố y x 3 3 x 2 2 . - Bi ết tiếp tuyến vuông góc với đt. - Ch ứng minh rằng: 2y.y. - Bài 4: Cho hình chóp S. - a) Ch ứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD) b) Ch ứng minh tam giác SAC vuông. - b) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố (1) tại điểm M o (0. - c)Ch ứng minh phương tr ình f(x. - Gi ải phương tr ình f. - a) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng y 24 x 2008 b) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng. - Câu 3: Ch ứng minh phương trình. - Câu 5:Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a v à c ạnh b ên b ằng 2a. - c) D ựng đường vuông góc chung v à tính kho ảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD v à SD.. - a)Ch ứng minh AC SB, SB (AMC). - CMR phương tr ình sau có ít nh 2 ất một nghiệm tr ên [0;1]. - Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O c ạnh a, góc BAD=60 0 , đường cao SO= a. - a) vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = 2 b) vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k = -1. - Cho hình chóp tam giác, dáy ABC đều, SA (ABC. - b) vi ết phương tr ình ti ếp tuyến chung của (p) v à (C) t ại tiếp điểm. - b) Khi MN ng ắn nhất, h ãy ch ứng tỏ MN là đường vuông góc chung của AD’ và BD, đồng thời MN. - Câu 3 (1 điểm): Cmr phương tr ình 2x 3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghi ệm tr ên [-2 . - Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông c ạnh a, hai mặt b ên (SAB. - (SBC) vuông góc v ới đáy, SB = a. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của(H) a)T ại điểm có hoành độ x 0 = 1. - b)Ti ếp tuyến song song với đường thẳng y. - a/Vi ết ptr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố f(x) biết tiếp tuyến song song (d):y=-3x+2008 b/CMR ptrình f(x)=0 có 3 nghi ệm phân biệt. - Bài 2:Cho hình chóp SABCD ,ABCD là hình vuông tâm O c ạnh a;SA=SB=SC=SD= 5 2 a . - Bài 3: Cho f(x)=(3-x 2 ) 10 .Tính f’’(x). - Bài 4: Cho f(x)= 1 tan 2 x tan 2 x .Tính f. - Ch ứng minh rằng f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.. - b/ CM: OA vuông góc BC.. - Ch ứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA v àw BC.. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố f(x) biết tiếp tuyến song song v ới d: y = 3x + 2008.. - CÀU 2: a) Cmr phương tr ình sau có ít nh ất 2 nghiệm : 2 x 3 10 x. - CÂU 3: a) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thi h àm s ố y = x 3 t ại điểm có hoành độ l à -1 . - CÂU 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD) và ABCD là hình thang vuông t ại A,B . - b) Ch ứng minh phương tr ình x 3 - 3x + 1 = 0 có 3 nghi ệm phân biệt . - CÂU 3: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là h ình vuông c ạnh a . - a) Ch ứng minh : BD SC SBD. - CÂU 1: Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của h àm s ố. - Xác định đường vuông góc chung v à tính kho ảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD’ và B’C. - Bài 2: Ch ứng minh phương tr ình x 3 3 x. - Bài 3: Ch ứng minh h àm s ố sau không có đạo h àm t ại x. - a) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của (H) tại A(2;3).. - b) Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của (H) biết tiếp tuy ến với đường thẳng. - Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông c ạnh a, SA=a, SA vuông góc với (ABCD). - a) Ch ứng minh: Các mặt b ên hình chóp là các tam giác vuông.. - b) Ch ứng minh : (SAC) vuông góc (AIK).. - Bài 2: Ch ứng minh phương tr ình x 3 2 mx 2. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của (C):. - b) Bi ế t ti ếp tuyến vuông góc đường thẳng. - Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O c ạnh a. - a) Ch ứng minh. - b) Ch ứng minh. - Bài 2: Ch ứng minh rằng phương tr ình 2 x 3 10 x. - Bài 5: Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố. - b) Bi ết t i ếp tuyến song song với đường thẳng y. - a) Ch ứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).. - Bài 2: Ch ứng minh rằng phương tr ình x 4 x 3 3 x 2. - Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O c ạnh a,. - a) Ch ứng minh: (SOF) vuông góc (SBC).. - Tính f ’(1) Bài 2 ( 3đ) Câu 1:. - Vi ết phương tr ình ti ếp tuyến của đồ thị h àm s ố f x. - Cho t ứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a ,AD vuông góc với BC , AD = a v à kho ảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC l à a . - a) Ch ứng minh r ằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) v à DH b ằng a.. - b) Ch ứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).. - A.Dành cho chương tr ình chu ẩn. - Bài 5: a/ CMR phương tr ình sau có 3 nghi ệm phân biệt.. - b/.Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy v à c ạnh b ên b ằng a, Tính:. - Chi ều cao hình chóp.. - Dành cho chương tr ình nâng cao Bài 4: Tìm. - a/ CMR phương tr ình sau luôn luôn có nghi ệm ( m 2 – 2m + 2) x 3 + 3x – 3 = 0. - b/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là h ình vuông c ạnh a, SA v uông góc (ABCD). - Vi ết phương tr ình ti ếp tu y ến với (C) biết: tiếp tuyến song song với đường thẳng 5 x. - Bài 3: (3đ) Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc v ới (ABC), ta m giác ABC vuông cân t ại C. - b) Ch ứng minh ( SAC. - d) Xác định đường vuông góc chu ng c ủa SB v à AC II/.Ph ần tự chọn ( 3đ):. - CMR phương tr ình sau có ít nh ất 2 nghiệm: 2x 3 - 10x = 7. - Tính chi ều cao hình chóp.. - sin 2x – 2 sinx – 5, gi ải phương tr ình f ‘ (x. - a.CMR: V ới mọi m phương tr ình sau luôn có ít nh ất 2 nghiệm : (m 2 +1)x 4 – x 3 = 1