- Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.. - Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. - Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số. - Chiều biến thiên của hàm số.. - 4 2 x 2 Tập xác định của hàm số D. - Cực trị của hàm số.. - Dạng 1: Tìm m để hàm số y = f x m. - 0 thì hàm số đạt cực đại tại x = x 0 . - Ví dụ 1: Tìm m để hàm số. - 1 , ta có. - hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 (không thỏa đề bài).. - 3 ta có. - hàm số đạt cực đại tại x = 2 (thỏa đề bài). - Dạng 2: Chứng minh hàm số y = f x m. - Tập xác định của hàm số: D. - Câu 2: Tìm m để hàm số 3 2 2 3 5. - Chứng minh hàm số . - Câu 1: Tìm tọa độ hai cực trị của hàm số A. - x m 2 - m , ta có 2. - Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. - Tiếp tuyến, tiệm cận của đồ thị hàm số.. - Cho hàm số y = f x. - Phương trình: y - y 0 = k x. - Ví dụ: Viết p/trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 tại điểm M. - Ta có (đạo hàm): y. - Ví dụ 2: Viết p/trình tiếp tuyến với độ thị hàm số 1 1 y x. - a) Ta có. - b) Ta có. - Tính đạo hàm hàm số y. - Ví dụ 3: Viết p/trình t/tuyến với đồ thị hàm số 2 1 y x. - Ta có. - Với x 0 = 2 , ta có 0 0. - Với x 0 = 0 , ta có 0 0. - x = 2 , ta có 0 0. - ta có 9. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 1 y x. - Cho hàm số 1. - gọi đồ thị của hàm số là (C).. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.. - Cho hàm số 3 2. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.. - Dạng 1: Dựa vào đồ thị hàm số y = f x. - C của hàm số. - Đồ thị (xem hình). - c 0 cắt đồ thị hàm số y f x. - C của hàm số 3. - C m của hàm số y = x 3. - Cho hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 - 1. - 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.. - Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2. - Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y. - Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số.. - Ví dụ: Tìm các điểm trên đồ thị hàm số 3 1 y x. - thuộc đồ thị hàm số đã cho, ta có 4. - Với x Î ¢ ta có 4. - Û = x 3 , ta có 3 3 3 1 0 y. - x 5 , ta có y = 2. - Û = x , ta có y. - x , ta có y = 3. - x , ta có y = 5. - Tìm các điểm trên đồ thị hàm số 2 2 2 y x. - Khảo sát hàm số Sơ đồ:. - Các khoảng đơn điệu (đồng, nghịch biến) của hàm số;. - Cực trị của hàm số (nếu có).. - Câu 1 (Đề TN 2008, Lần 1, Ban KHTN): Tìm GTLN, GTNN của hàm số f x. - Câu 2 (Đề TN 2008, Lần 1, Ban KHXH): Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 trên đoạn. - Câu 3 (Đề TN 2008, L2, KPB): Tìm GTLN, GTNN của hàm số. - Câu 4 (Đề TN 2008, L2, Ban KHTN): Tìm GTLN, GTNN của hàm số y. - Câu 5 (Đề TN 2008, L2, Ban KHXH): Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 x 3 - 6 x 2 + 1 trên đoạn. - Ta có p/trình m t . - Ta có p/trình 3 t 2. - t = 3 , ta có 1 1. - Với t = 1 , ta có ( 2 1. - 1) Ta có 6 x - 6 1 - x. - 0 ) ta có 6 1 1. - Ta có p/trình 1. - Vậy ta có 6 x = Û = 6 x 1. - 5 x Ta có 1 1 1. - 0 ) ta có p/trình. - t = 5 , ta có 1 1. - a 1 ta có f x. - 1 ta có f x. - a 1 , ta có f x. - 1 , ta có f x. - Ta có log 2 2 x 2. - 4 , ta có log 2 5 2 5 4 x. - 2 ta có. - là một nguyên hàm của hàm số y = f x. - Cách tính vi phân của hàm số y = g x. - ta có 3. - ta có 1. - ta có sin 1 t = p 2. - Dạng 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - x , trục hoành và các đường thẳng x = 0. - Ta có x 3. - Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x , 2. - H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x. - H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục hoành và hai đường thẳng. - Ta có D