« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại cương Dao động điều hòa (90 câu)


Tóm tắt Xem thử

- Vận tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi.
- Gia tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi.
- Biên ñộ dao ñộng B.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = Acos( ω t + π /2 cm thì gốc thời gian chọn là.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4 cm.
- Tần số dao ñộng là (lấy giá trị gần ñúng):.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(4 π t + π /3) cm.
- Chu kì dao ñộng và tần số dao ñộng của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm.
- Biên ñộ dao ñộng và pha ban ñầu của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –5sin(5 π t – π /6) cm.
- Trong dao ñộng ñiều hoà.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos( ω t) thì gốc thời gian chọn lúc nào?.
- Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hòa tỉ lệ thuận với.
- Li ñộ dao ñộng B.
- Biên ñộ dao ñộng.
- Bình phương biên ñộ dao ñộng D.
- Tần số dao ñộng.
- Dao ñộng ñiều hòa là:.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(5 π t + π /3) cm .
- Biên ñộ dao ñộng và tần số góc của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –3sin(5πt – π/3) cm.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2sin(4 π t + π /3) cm.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm.
- Chu kì dao ñộng..
- Trong dao ñộng ñiều hoà, ñộ lớn gia tốc của vật.
- Trạng thái dao ñộng.
- Tần số dao ñộng D.
- Chu kì dao ñộng.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên ñộ A = 1 m.
- Chọn phương trình biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa.
- Phương trình dao ñộng ñiều hoà của một chất ñiểm có dạng: x = Acos(ωt + ϕ).
- Độ dài quỹ ñạo của dao ñộng là:.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6cos(4 π t) cm.
- Biên ñộ dao ñộng của vật là.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5cos(2 π t) cm, chu kì dao ñộng của chất ñiểm là.
- Tần số dao ñộng của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao ñộng tại thời ñiểm t = 1s là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ).
- Một vật dao ñộng ñiều hoà chu kỳ T.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos( π t + π /6) (cm, s).
- Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 2cos(2 π t – π /6) cm.
- Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa?.
- Phương trình dao ñộng của vật có dạng x = Asin 2 ( ω t + π /4)cm.
- Vật dao ñộng với biên ñộ A/2.
- Vật dao ñộng với biên ñộ A..
- Vật dao ñộng với biên ñộ 2A.
- Vật dao ñộng với pha ban ñầu π/4..
- Vận tốc trong dao ñộng ñiều hoà có ñộ lớn cực ñại khi.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên quĩ ñạo MN = 30cm, biên ñộ dao ñộng của vật là:.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ), tại thời ñiểm t = 0 thì li ñộ x = A.
- Pha ban ñầu của dao ñộng là:.
- Vật m dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm.
- Chọn hệ thức ñúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao ñộng ñiều hòa.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 0,5s, biên ñộ A = 4 cm.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biên ñộ A = 4 cm.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà có vận tốc cực ñại là v max = 16π (cm/s) và gia tốc cực ñại a max = 8π 2 (cm/s 2 ) thì chu kỳ dao ñộng của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua VTCB có tốc ñộ 8 π (cm/s).
- Chọn câu ñúng khi nói về biên ñộ dao ñộng của vật.
- Biên ñộ dao ñộng A.
- Biểu thức nào sau ñây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao ñộng ñiều hòa.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8cm, tần số dao ñộng f = 4 Hz.
- Phương trình dao ñộng của vật là.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8cm, tần số dao ñộng f = 2 Hz.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = π (s) và biên ñộ là 3 cm.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa thực hiện ñược 6 dao ñộng mất 12 s.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm.
- Vật thực hiện ñược 5 dao ñộng mất 10 s.
- Tốc ñộ cực ñại của vật trong quá trình dao ñộng là.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà với gia tốc cực ñại là 0,2π 2 (m/s 2 ) và vận tốc cực ñại là 10π (cm/s).
- Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng x = 2sin(5 π t + π /3) cm.
- Một vật dao ñộng mà phương trình ñược mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao ñộng ñiều hoà quanh.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(20 π t + π /6) cm.
- Chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm.
- Li ñộ của chất ñiểm khi pha dao ñộng bằng 2π/3 là:.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2 π t – π /6) cm.
- Phát biểu nào sau ñây là sai về vật dao ñộng ñiều hoà?.
- Phát biểu nào sau ñây là sai về dao ñộng ñiều hoà của một vật?.
- Thế năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật ở biên..
- Một chất ñiểm có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị cân bằng với biên ñộ A.
- Công thức nào sau ñây là không dùng ñể tính chu kì dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm?.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, tốc ñộ của vật khi qua vị trí cân bằng là v max .
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình li ñộ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lúc ở thời ñiểm.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì.
- chu kì dao ñộng là 4s..
- Trong một dao ñộng ñiều hoà.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 4cm.
- Chu kì dao ñộng của vật là:.
- Tìm phát biểu sai khi nói về dao ñộng ñiều hòa?.
- Lực gây dao ñộng ñiều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li ñộ..
- Thế năng của vật dao ñộng ñiều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên..
- Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dao ñộng ñiều hoà của một vật?.
- Động năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật qua vị trị cân bằng..
- Dao ñộng ñiều hoà của một vật có A.
- Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos( π t + π /4) cm.
- Trên trục Ox một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm.
- Biên ñộ và tần số của dao ñộng này là.
- Tần số dao ñộng là: