- Vận tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi. - Gia tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi. - Biên ñộ dao ñộng B. - Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = Acos( ω t + π /2 cm thì gốc thời gian chọn là. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4 cm. - Tần số dao ñộng là (lấy giá trị gần ñúng):. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(4 π t + π /3) cm. - Chu kì dao ñộng và tần số dao ñộng của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. - Biên ñộ dao ñộng và pha ban ñầu của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –5sin(5 π t – π /6) cm. - Trong dao ñộng ñiều hoà. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos( ω t) thì gốc thời gian chọn lúc nào?. - Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hòa tỉ lệ thuận với. - Li ñộ dao ñộng B. - Biên ñộ dao ñộng. - Bình phương biên ñộ dao ñộng D. - Tần số dao ñộng. - Dao ñộng ñiều hòa là:. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(5 π t + π /3) cm . - Biên ñộ dao ñộng và tần số góc của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –3sin(5πt – π/3) cm. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2sin(4 π t + π /3) cm. - Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. - Chu kì dao ñộng.. - Trong dao ñộng ñiều hoà, ñộ lớn gia tốc của vật. - Trạng thái dao ñộng. - Tần số dao ñộng D. - Chu kì dao ñộng. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên ñộ A = 1 m. - Chọn phương trình biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa. - Phương trình dao ñộng ñiều hoà của một chất ñiểm có dạng: x = Acos(ωt + ϕ). - Độ dài quỹ ñạo của dao ñộng là:. - Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6cos(4 π t) cm. - Biên ñộ dao ñộng của vật là. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5cos(2 π t) cm, chu kì dao ñộng của chất ñiểm là. - Tần số dao ñộng của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao ñộng tại thời ñiểm t = 1s là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). - Một vật dao ñộng ñiều hoà chu kỳ T. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos( π t + π /6) (cm, s). - Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 2cos(2 π t – π /6) cm. - Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa?. - Phương trình dao ñộng của vật có dạng x = Asin 2 ( ω t + π /4)cm. - Vật dao ñộng với biên ñộ A/2. - Vật dao ñộng với biên ñộ A.. - Vật dao ñộng với biên ñộ 2A. - Vật dao ñộng với pha ban ñầu π/4.. - Vận tốc trong dao ñộng ñiều hoà có ñộ lớn cực ñại khi. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên quĩ ñạo MN = 30cm, biên ñộ dao ñộng của vật là:. - Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ), tại thời ñiểm t = 0 thì li ñộ x = A. - Pha ban ñầu của dao ñộng là:. - Vật m dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. - Chọn hệ thức ñúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao ñộng ñiều hòa. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 0,5s, biên ñộ A = 4 cm. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biên ñộ A = 4 cm. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. - Một vật dao ñộng ñiều hoà có vận tốc cực ñại là v max = 16π (cm/s) và gia tốc cực ñại a max = 8π 2 (cm/s 2 ) thì chu kỳ dao ñộng của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua VTCB có tốc ñộ 8 π (cm/s). - Chọn câu ñúng khi nói về biên ñộ dao ñộng của vật. - Biên ñộ dao ñộng A. - Biểu thức nào sau ñây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao ñộng ñiều hòa. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8cm, tần số dao ñộng f = 4 Hz. - Phương trình dao ñộng của vật là. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8cm, tần số dao ñộng f = 2 Hz. - Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = π (s) và biên ñộ là 3 cm. - Một vật dao ñộng ñiều hòa thực hiện ñược 6 dao ñộng mất 12 s. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm. - Vật thực hiện ñược 5 dao ñộng mất 10 s. - Tốc ñộ cực ñại của vật trong quá trình dao ñộng là. - Một vật dao ñộng ñiều hoà với gia tốc cực ñại là 0,2π 2 (m/s 2 ) và vận tốc cực ñại là 10π (cm/s). - Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng x = 2sin(5 π t + π /3) cm. - Một vật dao ñộng mà phương trình ñược mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao ñộng ñiều hoà quanh. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(20 π t + π /6) cm. - Chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. - Li ñộ của chất ñiểm khi pha dao ñộng bằng 2π/3 là:. - Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2 π t – π /6) cm. - Phát biểu nào sau ñây là sai về vật dao ñộng ñiều hoà?. - Phát biểu nào sau ñây là sai về dao ñộng ñiều hoà của một vật?. - Thế năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật ở biên.. - Một chất ñiểm có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị cân bằng với biên ñộ A. - Công thức nào sau ñây là không dùng ñể tính chu kì dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm?. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, tốc ñộ của vật khi qua vị trí cân bằng là v max . - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình li ñộ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lúc ở thời ñiểm. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì. - chu kì dao ñộng là 4s.. - Trong một dao ñộng ñiều hoà. - Một vật dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 4cm. - Chu kì dao ñộng của vật là:. - Tìm phát biểu sai khi nói về dao ñộng ñiều hòa?. - Lực gây dao ñộng ñiều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li ñộ.. - Thế năng của vật dao ñộng ñiều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.. - Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dao ñộng ñiều hoà của một vật?. - Động năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật qua vị trị cân bằng.. - Dao ñộng ñiều hoà của một vật có A. - Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos( π t + π /4) cm. - Trên trục Ox một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. - Biên ñộ và tần số của dao ñộng này là. - Tần số dao ñộng là: