« Home « Kết quả tìm kiếm

Các dạng toán về Dao động điều hòa (100 câu)


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi t 1 là thời gian ngắn nhất vật ñi từ VTCB ñến li ñộ x = A/2 và t 2 là thời gian vật ñi từ vị trí li ñộ x = A/2 ñến biên dương.
- Câu 2: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi t 1 là thời gian ngắn nhất vật ñi từ VTCB ñến li ñộ x = A và t 2 là thời gian vật ñi từ vị trí li ñộ x = –A/2 ñến biên dương.
- t 2 = 1/4t 2 Câu 3: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 4: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 5: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 6: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 7: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 8: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi t 1 là thời gian ngắn nhất vật ñi li ñộ x = A/2 ñến li ñộ A 3.
- Câu 9: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A.
- Chu kỳ dao ñộng của vật là:.
- Câu 10: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A.
- Câu 11: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A.
- Câu 12: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A.
- Câu 13: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và tần số f.
- Câu 14: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với biên ñộ A và tần số 5 Hz.
- Câu 15: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm.
- Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa gọi với phương trình x = 6cos(4 π t + π /3) cm.
- Câu 17: Vật dao ñộng ñiều hòa gọi với phương trình x = 10cos(2 π t + π /3) cm.
- Câu 18: Một vật dao ñộng ñiều hòa gọi với phương trình x = 10cos(2 π t + π /3) cm.
- Câu 19: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ dao ñộng là T.
- Câu 20: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ dao ñộng là T.
- Câu 21: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ dao ñộng là T.
- Câu 22: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ dao ñộng là T.
- Câu 23: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A.
- Câu 24: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A.
- Câu 25: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/4) cm.
- Câu 26: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm.
- Câu 27: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2 π t + π /6) cm.
- Câu 28: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 8cos(2 π t – π /3) cm.
- Câu 29: Cho một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình chuyển ñộng x = 10cos(2 π t – π /6) cm.
- Câu 30: Con vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A.
- Câu 31: Một vật dao ñộng ñiều hoà có tần số 2Hz, biên ñộ 4cm.
- Câu 32: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos (5πt + π/6) cm.
- Câu 33: Một vật dao ñộng ñiều hoà với ly ñộ x = 4cos(0,5 π t – 5 π /6) cm.Vào thời ñiểm nào sau ñây vật ñi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ ñộ:.
- t = 1/3 (s) Câu 34: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biểu thức ly ñộ x = 4cos(0,5πt – π/3) cm.
- 1/3 (s) Câu 35: Một chất ñiểm M dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 2,5cos(10 π t + π /2) cm.
- Câu 36: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T + π/2) cm.
- Câu 37: Một vật dao ñộng ñiều hòa từ B ñến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O.
- Câu 38: Một vật dao ñộng ñiều hòa từ B ñến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O.
- Câu 39: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 2cos(2πt – π/2) cm.
- Câu 40: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos(πt + π/3) cm.
- Câu 41: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f.
- f/4 Câu 42: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f.
- f/4 Câu 43: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f.
- Câu 44: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 45: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- 1,5A Câu 46: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- 3A Câu 47: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- A + A 2 Câu 48: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- A + A 2 Câu 49: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- 2A 3 Câu 50: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 51: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A.
- Câu 52: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10cos(2 π t + π /4) cm, thời ñiểm vật ñi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là:.
- 9/8 (s) Câu 53: Chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với phương trình x = Acos(ωt – π/2) cm.
- Câu 54: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4cos(10 π t – π /3) cm.
- Câu 55: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos(20πt) cm.
- Câu 56: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f = 10 Hz và biên ñộ là 4 cm.
- Sau 0,25s kể từ khi dao ñộng thì vật ở li ñộ.
- Biên ñộ của một dao ñộng ñiều hòa bằng.
- Câu 59: Một con chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 6 cm và chu kì 1s.
- 42 cm Câu 60: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2 π t – π /3) cm.
- Quãng ñường nhỏ nhất vật ñi ñược trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao ñộng là (lấy gần ñúng).
- Câu 61: Biên ñộ của một dao ñộng ñiều hoà bằng 0,5 m.
- Câu 62: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A.
- Câu 63: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f và biên ñộ A.
- Câu 64: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f và biên ñộ A.
- Câu 65: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f = 10 Hz và biên ñộ là 4 cm.
- Câu 66: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5cos( π t + π /3) cm.
- Câu 67: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm.
- Câu 68: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm.
- Câu 69: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm.
- Quãng ñường lớn nhất vật ñi ñược trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao ñộng là (lấy gần ñúng).
- Câu 70: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2 π t – π /3) cm.
- Câu 71: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T.
- Câu 72: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2 π t – π /4) cm.
- Câu 73: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2 π t – π /5) cm.
- Câu 74: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm.
- Câu 75: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm.
- Câu 76: Vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(2πt/T).
- Câu 77: Một vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 π t + π /3) cm.
- Câu 78: Một vật dao ñộng ñiều hoà mô tả bởi phương trình x = 6cos(5 π t – π /4) cm.
- Câu 79: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T trên ñoạn thẳng PQ.
- Câu 80: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 6cos(πt – π/2) cm.
- Câu 81: Vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(2πt – π) cm.
- Câu 83: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm.
- Câu 87: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm.
- Câu 89: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(2 π t) cm.
- Câu 91: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5sin(20t) cm.
- Câu 92: Một chất ñiểm dao ñộng có phương trình li ñộ x = 10cos(4πt – π/6) cm.
- Câu 93: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = Acos(πt – π/3) cm.
- Vật ñi qua vị trí có li ñộ x = –A lần ñầu tiên kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm:.
- Câu 94: Một vật dao ñộng có phương trình li ñộ 3.
- Câu 95: Một vật dao ñộng có phương trình li ñộ x = 4cos(5t) cm.
- Câu 97: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Asin(2πt) cm.
- Thời ñiểm ñầu tiên vật có li ñộ x = –A/2 kể từ khi bắt ñầu dao ñộng là.
- Câu 98: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = Acos(πt – 2π/3) cm.
- Vật ñi qua vị trí có li ñộ x = A/2 lần thứ hai kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm:.
- Câu 99: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = Acos(πt – 2π/3) cm.
- Vật ñi qua vị trí có li ñộ x = A/2 lần ñầu tiên kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm:.
- Câu 100: Một vật dao ñộng có phương trình li ñộ 3