- Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den Vấn đề 6: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. - Hiệu điện thế dao động điều hòa- Dòng điện xoay chiều:. - Biểu thức (điện áp) hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch:. - Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch:. - là biên độ cường độ dòng điện cực đại. - Độ lệch pha. - của (điện áp) hiệu điện thế tức thời u so với cường độ dòng điện i:. - thì u sớm pha hơn so với i. - thì u trễ pha so với i. - thì u đồng(cùng) pha hơn i * Cường độ dòng điện hiệu dụng I và hiệu điện thế hiệu dụng U:. - Dòng điện xoay chiều và hiệu điện thế xoay chiều trong các loại đoạn mạch:. - Đoạn mạch. - Định luật Ôm cho đoạn mạch. - điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. - luôn nhanh pha so với i góc. - điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm L. - luôn chậm pha so với i góc. - điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C. - Độ lệch pha của u so với i:. - Hệ số công suât và công suất của dòng điện xoay chiều:. - Công suất tiêu thụ:. - Hệ số công suất:. - Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại. - hay tần số của mạch đạt giá trị. - Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng:. - CÔNG THỨC TÍNH NHANH VÀ MỘT SỐ DẠNG TOÁN: 5.1)VIẾT BIỂU ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN: Phương pháp:. - Tính độ lệch pha của u so với i:. - Nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho trở kháng của phần tử đó bằng 0 Đoạn mạch. - Tổng trở. - Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần R:. - Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm. - Điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện:. - 5.2) XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÁC PHẦN TỬ R, L, C CÓ TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH:. - Phương pháp:. - Dựa vào các dữ kiên đã cho tính giá tri tổng trở Z của đoạn mạch đang xét rồi sử dụng công thức. - Sử dụng công thức. - Chú ý Độ lệch pha. - Công suất P hoặc nhiệt lượng Q. - Thường sử dụng để tính I:. - Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng. - Chú ý: Có thể sử dụng công thức trực tiếp để tính:. - Công suất của dòng điện xoay chiều:. - Hệ số công suất. - Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử điện:. - Chú ý: Tất cả các công thức sau khi đã được biến đổi như trên ta có thể đưa về giải phương trình bậc 2 hoặc Đưa về dạng. - 5.3) MẠCH ĐIỆN THAY ĐỔI DO ĐÓNG NGẮT KHÓA K:. - Hiện tượng đoản mạch:. - Xét một đoạn mạch có tổng trở là. - Điện thế tại A. - gần bằng điện thế tại B. - Toàn bộ dòng điện không đi qua phần tử. - Hiện tượng trên gọi là hiên tượng đoản mạch. - Kết quả. - Khi có hiện tượng đoản mạch ở phần tử nào ta cói thể xem như không có( khuyết) phần tử đó trong mạch. - Dựa vào độ lệch pha của u so với i, của. - so với. - phần tử của mạch.. - ZC) 5.5) QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRI HIỆU DỤNG CỦA CÁC ĐIỆN ÁP (Số đo của Vôn- kế):. - Phương pháp: Cách 1:. - Sử dụng công thức:. - Hoặc sử dụng các công thức cho từng loại đoạn mạch:. - Giải các phương trình trên để tìm ra Cách 2: Sử dụng giãn đồ vec-tơ Fresnel. - 5.6) BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP. - Sử dụng công thức độ lệch pha giữa hai điện áp. - lệch pha nhau. - Ví dụ: Xét đoạn mạch theo hình bên. - Biết độ lệch pha của. - Kết quả::(CTTN). - Hiện tượng cộng hưởng. - a) Tìm giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của mạch:. - Khi L, C hoặc f thay đổi(R không đổi):. - Kết quả:(CTTN) Khi L hoặc C thay đổi thì:. - Khi R thay đổi. - Kết quả:(CTTN) Khi R thay đổi thì:. - khi R, L, C thay đổi trong đoạn mạch RLC. - khi R thay đổi: Ta có. - Kết quả:(CTTN)Khi R thay đổi thì. - khi L thay đổi:. - Kết quả:(CTTN)Khi L thay đổi thì:. - Tương tự: (CTTN)Khi C thay đổi thì:. - Cách 2: Dùng giãn đồ vec-tơ quay Xét đoạn mạch RLC theo hình bên. - Giá trị cực trị cần tìm. - Mối liên hệ với các phần tử còn lại trong mạch. - Hiện tượng cộng hưởng R. - Hiện tượng cộng hưởng L. - Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2(f.t + (i. - Công thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin((t + (u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.. - Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi. - Khi C = C1 hoặc C = C2 thì công suất P có cùng giá trị thì:. - thì P có cùng giá trị thì:. - Mạch RLC có ( thay đổi. - Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau. - Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC