« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập vật lí đại cương - hệ vừa học vừa làm


Tóm tắt Xem thử

- Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ( Dành cho sinh viên hệ vừa làm vừa học ) Câu 1: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn.
- vận tốc khi chạm đất là:.
- 1600 m/s Câu 3: Trong chuyển động tròn đều:.
- Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến.
- Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm.
- Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động.
- Câu 4: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h).
- -8 km Câu 5: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox.
- Gia tốc và vận tốc có giá trị:.
- 0 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.1hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8m/s từ độ cao 39,2m.
- Lấy g = 9,8m/s2.Bỏ qua lực cản của không khí.Hỏi vận tốc của hòn sỏi khi chạm đất bằng bao nhiêu?.
- Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.1 chất điểm đang chuyển động với vận tốc 12km/h thì chuyển động thẳng chậm dần đều,sau 1phút thì dừng lại.Gia tốc của chất điểm là a.
- Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.Thả 2 viên bi rơi tự do từ cùng 1độ cao,bi B thả sau bi A 1 khoảng thời gian bằng Δt.Khi bi A rơi được 4s thì nó thấp hơn bi B 1 khoảng là 35m.Cho g=10m/s2.Tìm Δt.
- Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s.
- cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là a.
- Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.1vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với tốc độ 20m/s.Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.Vận tốc của vật khi rơi chạm đất và khoảng thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất là.
- Câu 12: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều.
- Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô chỉ còn bằng 10m/s.
- Công thức tính vận tốc V của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là: A..
- Câu 14: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có A.
- Câu 15: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì? A..
- Trong chuyển động thẳng đều : A.
- Tọa độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
- Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với thơi gian chuyển động t.
- Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của người đó trong suốt quãng đường đi và về là: A.
- cả hai chuyển động thẳng đều với các vận tốc 12km/h và 4km/h.
- Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó: A.
- chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
- có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
- Trong chuyển động thẳng đều.
- tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
- quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
- Câu 22: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là a.
- Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là a.
- tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là a.
- v = (R Câu 25: Chon câu sai Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều a.
- Gia tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất là a.
- Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu Niutơn? A.
- Câu 32: Một quả bóng ném theo phương ngang với vận tốc đầu vo=25m/s và rơi xuống đất sau t =3s.
- Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó..
- Vật chỉ chuyển động được khi có lực tác dụng lên nó..
- Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật dừng lại..
- Câu 35: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2.
- Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? A.) a = 0,5m/s2.
- B.) a = 1m/s2 C.) a = 2m/s2 D.) a = 4m/s2.
- Trước va chạm, vật 1 có vận tốc la v.
- Sau va chạm hoàn toàn không đàn hồi, cả hai vật chuyển động với cùng vận tốc v .
- Trong quá trình chuyển động trên: A.
- Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện, đàn hồi A.
- Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản.
- 2400J Câu 44: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s.
- Câu 47: Bắn một hòn bi thép với vận tốc V vào một hòn bi thủy tinh đang nằm yên.
- Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển động về phía trước, nhưng bi thủy tinh có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi thép.
- Vận tốc của hòn bi thép và hòn bi thủy tinh sau va chạm lần lượt là bao nhiêu? A..
- 2mWđ=p2 Câu 49: Vật m= 1kg đang chuyển động với v =5m/s thì chịu tác dụng của lực F =5N không đổi ng​ụơc h​ớng chuyển động.
- sau khi đi thêm đ​ợc 1m nữa vận tốc của vật là:.
- 25m/s Câu 50: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F.
- ~100m Câu 52: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang.
- Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s.
- Câu 53: Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc 22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với một hòn bi nặng 30g đang chuyển động sang trái với vận tốc 18cm/s.
- Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s.
- Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là: A.
- Câu 54: Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc.
- đuổi theo một ôtô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc.
- kg.m2/s2 C.
- N.s Câu 56: Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h.
- m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2 = 4 m/s.
- 12,65 kg.m/s Câu 63: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1 tấn.
- Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt khí là v1 = 400 m/s.
- Sau khi phụt khí, vận tốc của tên lửa có giá trị là A.
- 250 m/s Câu 64: Viên bi A có khối lượng 300g chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào viên bi B có khối lượng 100g đang đứng yên.
- Cho biết va chạm của hai viên bi là va chạm đàn hồi và các vec-tơ vận tốc cùng phương, ma sát không đáng kể.
- Vận tốc của viên bi A sau va chạm là A.
- 15 kg.m2.
- 0,667 kg.m2.
- 7,5 kg.m2.
- 1,5 kg.m2.
- 1,58 kg.m2.
- 0,18 kg.m2.
- 0,09 kg.m2.
- 0,36 kg.m2.
- 0,75 kg.m2.
- Viên đạn khối lượng m =0,8kg đang bay ngang với vận tốc Vo= 12,5m/s ở độ cao H=20m thì vỡ thành hai mảnh.
- Mảnh I có khối lượng m1=0,5 kg, ngay sau khi nổ bay thẳng đứng xuống và khi sắp chạm đất có vận tốc V’1= 40m/s.
- Tìm độ lớn và hướng vận tốc mảnh đạn II ngay sau khi vỡ.
- Viên bi bật lên với vận tốc cũ.
- Câu 75: Từ một đỉnh tháp cao h = 25 m ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang với vận tốc Vo = 15 m/s .
- Thời gian chuyển động của hòn đá? A.
- Vận tốc toàn phần của hòn đá tại điểm nó chạm đất là bao nhiêu? A.
- Câu 76: Một bánh xe quay chậm dần đều, sau một phút vận tốc của nó giảm từ 300 vòng/phút xuống 180 vòng/phút.
- Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh là bao nhiêu? A.
- Gia tốc của bánh xe? A.
- Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh sau khi tác dụng lực trong 10 giây biết rằng lúc đầu bánh xe đứng yên? A.
- Câu 79: Một ô tô có khối lượng m = 1000kg chạy với vận tốc không đổi V = 36km/h.
- Câu 80:Một chiếc xe khối lượng 20000kg chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát bằng 6000N.
- Vận tốc ban đầu của xe là 54km/h.
- Câu 81 : Một quả cầu khối lượng 2kg, chuyển động với vận tốc 3m/s, va chạm xuyên tâm với một quả cầu thứ hai khối lượng 3kg đang chuyển động cùng chiều với quả cầu thứ nhất với vận tốc 1m/s.
- Tìm vận tốc của các quả cầu sau va chạm nếu: a.
- Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3N.
- unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown