« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra Sóng cơ


Tóm tắt Xem thử

- Tần số sóng 10 Hz.
- Tốc độ truyền sóng là.
- Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s.
- Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm.
- Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động.
- Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là.
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào.
- tần số dao động.
- môi trường truyền sóng.
- bước sóng..
- Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là.
- Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là.
- Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz , trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B.
- Tốc độ truyền sóng trên dây.
- tốc độ truyền sóng là 1 m/s.
- Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng.
- cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên..
- tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm..
- tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau..
- Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc..
- Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
- Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng.
- Bước sóng của sóng truyền trên dây là.
- tần số sóng mà máy thu thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu..
- giao thoa của hai sóng cùng tần số và có sự lệch pha không đổi theo thời gian..
- Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
- Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là.
- Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình.
- Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng.
- Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s.
- Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc.
- Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là.
- Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
- Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s.
- Số bụng sóng trên dây là.
- Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s.
- Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.
- Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền.
- Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng.
- thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là.
- Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s.
- Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm.
- Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz.
- Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s.
- Tốc độ của nguồn âm này là.
- Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên.
- Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 HZ, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s.
- Tần số âm mà thiết bị T thu được là.
- Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng.
- Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
- Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz.
- Cường độ âm chuẩn.
- Một sóng âm truyền trong không khí.
- unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown unknown