« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm phần tĩnh điện


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm Vật lý 11 – Phần tĩnh điện – GV: Nguyen Duc Thai DD .
- Câu 1: Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.
- Nếu một điện tích được thay bằng –Q, để lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn khơng đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng: A.
- Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện bằng: A..
- Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng: A.
- 1 J Câu 4: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện? A..
- Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường cĩ năng lượng.
- Điện tích trên hai bản tụ sẽ khơng đổi.
- Năng lượng điện trường trong tụ sẽ tăng Câu 8: Một tụ điện cĩ điện dung C = 50 nF, thì giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế U = 10 V thì năng lượng điện trường trong tụ bằng: A..
- Điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích các tụ thành phần.
- Điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích mỗi tụ thành phần.
- Điện tích của bộ tụ bằng điện tích mỗi tụ thành phần.
- Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nĩ.
- Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nĩ.
- Điện dung của tụ điện là điện tích trên bản tụ dương..
- Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích phần hai bản tụ đối diện nhau.
- Năng lượng của tụ là năng lượng điện trường bên trong tụ.
- Câu 20: Hai tụ điện chứa cùng một điện tích: A.
- Điện tích của tụ bằng: A.
- Tăng hai lần khi phần điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
- Câu 27: Thả cho một electron khơng cĩ vận tốc đầu trong một điện trường.
- Câu 28: Thả một ion dương cho chuyển động khơng vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra.
- Câu 29: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng -6J.
- Cơng mà lực điện trường sinh ra sẽ là: A.
- Câu 32: Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là .
- cường độ điện trường bên trong vật bằng khơng.
- điện tích tập trung nhiều ở chỗ lồi, nhọn trên vật.
- trong vật dẫn luơn cĩ điện tích.
- hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường.
- điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
- -40J Câu 37: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A cĩ thế năng tĩnh điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5J.
- Câu 40: Cho một điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP và lực điện sinh cơng dương.
- Câu 41: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay khơng đều) theo một đường cong kín.
- nếu điện trường khơng đều..
- Câu 42: Chọn câu trả lời sai: Cơng của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nĩ: A.
- phụ thuộc cường độ điện trường.
- Câu 43: Vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q >.
- Tại mọi thời điểm trong điện trường độ lớn E là hằng số.
- Câu 44: Tính chất của điện trường tĩnh là: A.
- do điện tích đứng yên tạo ra..
- tác dụng lực Coulomb lên một điện tích đặt trong nĩ.
- Câu 45: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E cĩ quĩ đạo là một đường cong kín, cĩ chiều dài quĩ đạo là s thì cơng của lực điện trường: A.
- Câu 46: Chọn câu sai: Cĩ ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh của một hình vuơng (mỗi điện tích điểm ở một đỉnh) sao cho điện trường ở đỉnh thứ tư bằng khơng.
- Nếu vậy thì trong ba điện tích đĩ: A.
- Cĩ hai điện tích dương, một điện tích âm.
- Cĩ hai điện tích âm, một điện tích dương.
- Đều là các điện tích dương.
- Cĩ hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba.
- Câu 48: Hai điện tích điểm và lần lượt đặt tại A và B với AB = a = 10cm.
- tại bốn đỉnh hình thoi cĩ bốn điện tích giống nhau.
- tại bốn đỉnh cĩ bốn điện tích cùng độ lớn nhưng điện tích âm dương xen kẽ.
- tại mỗi hai đỉnh đối diện cĩ điện tích cùng dấu..
- Câu 50: Chọn câu trả lời sai: Hằng số điện mơi của một chất điện mơi , thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chất điện mơi sẽ: (Coi khoảng cách giữa hai điện tích khơng thay đổi) A.
- lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần.
- nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần.
- lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần.
- nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần.
- Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi thời điểm.
- Câu 54: Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều.
- Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là.
- Cũng cĩ khi đường sức khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng D.
- Câu 56: Đơn vị của cường độ điện trường là gì? A.
- vơn/met Câu 57: Tại điểm nào dưới đây sẽ khơng cĩ điện trường? A.
- Điện tích.
- Điện trường.
- Cường độ điện trường.
- đường sức điện trường tĩnh khơng cắt nhau B.
- đường sức điện trường là quĩ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường D.
- F là lực Cu-lơng tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu.
- Cả A, B, C đều sai Câu 61: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cĩ điện tích và ở khoảng cách R đẩy nhau với lực Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ: A.
- Câu 62: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực khi đặt cách xa nhau 8 cm.
- Câu 63: Hai điện tích điểm đều bằng + Q đặt cách xa nhau 5 cm.
- Nếu một điện tích được thay bằng – Q, để lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn khơng đổi khoảng cách giữa chúng bằng: A.
- 20 cm Câu 64: Nếu truyền cho một quả cầu trung hồ điện điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là: A.
- Câu 65: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=426" \l "15" \t "_blank" Lực đẩy giữa chúng là Để lực tác dụng giữa chúng là thì khoảng cách giữa các điện tích đĩ phải bằng: A.
- 4 cm Câu 66: Hai điện tích hút nhau bằng một lực Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là Khoảng cách ban đầu giữa chúng: A.
- 4 cm Câu 67: Lực tương tác giữa hai điện tích 3.10-9 C khi cách nhau 10cm trong khơng khí là: A.
- Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật đĩ giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng.
- mang điện tích dương.
- Điện tử và nơtron cĩ điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
- Điện tử và proton cĩ điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
- Proton và nơtron cĩ cùng điện tích Câu 73: Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa electron cách nhau 2 cm.
- Câu 74: Tại A cĩ điện tích điểm q1 tại B cĩ điện tích điểm q2 Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đĩ điện trường bằng khơng.
- Câu 75: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B.
- Đặt một chất điểm tích điện tích tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên.
- Q 0 là điện tích dương.
- Q0 là điện tích âm.
- Q0 là điện tích cĩ thể cĩ dấu bất kì.
- Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng cĩ độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những gĩc so với phương thẳng đứng là: A.
- Quả cầu nào tích điện cĩ độ lớn điện tích lớn hơn thì cĩ gĩc lệch lớn hơn C.
- Quả cầu nào tích điện cĩ độ lớn điện tích lớn hơn thì cĩ gĩc lệch nhỏ hơn D.
- Quả cầu nào tích điện cĩ độ lớn điện tích nhỏ hơn thì cĩ gĩc lệch nhỏ hơn Câu 77: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và cĩ độ lớn khác nhau.
- vật cách điện vì khơng chứa điện tích tự do Câu 80: Chọn câu đúng nhất: Tại điểm P cĩ điện trường.
- Đặt điện tích thử tại P ta thấy cĩ lực điện Thay bằng thì cĩ lực điện tác dụng lên khác về hướng và độ lớn.
- Vì hai điện tích thử cĩ độ lớn và dấu khác nhau.
- Vì độ lớn của hai điện tích thử khác nhau Câu 81: Cho quả cầu kim loại trung hồ điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương.
- Lúc đầu tăng rồi sau đĩ giảm Câu 82: Cho một vật tích điện tích tiếp xúc một vật tích điện tích HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=317" \l "19" \t "_blank" Điện tích cảu hai vật sau khi cân bằng là: A..
- Câu 84: Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một điện tích âm rất nhỏ.
- Trong vật dẫn điện cĩ rất nhiều điện tích tự do.
- Trong vật điện mơi cĩ rất ít điện tích tự do C