- 03 – CON LẮC LÒ XO. - Câu 1: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là. - ω = π Câu 2: Công thức tính tần số dao ñộng của con lắc lò xo là. - f = 2 k π Câu 3: Công thức tính chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là. - π Câu 4: Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:. - Câu 5: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa. - giảm ñi 2 lần Câu 6: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa. - giảm ñi 8 lần Câu 7: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, ñộ cứng của lò xo k = 50 N/m. - ω = 5 π rad/s Câu 8: Một con lắc lò xo có ñộ cứng của lò xo là k. - Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 1 thì con lắc dao ñộng ñiều hòa vơi chu kỳ T 1 . - Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 2 thì con lắc dao ñộng ñiều hòa vơi chu kỳ T 2 . - Hỏi khi treo lò xo với vật m = m 1 + m 2 thì lò xo dao ñộng với chu kỳ. - giảm ñi 2 lần Câu 10: Một con lắc lò xo có ñộ cứng của lò xo là k. - Câu 11: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 gam, lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. - Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. - Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 gam và lò xo có ñộ cứng k. - Lấy π 2 = 10, ñộ cứng k của lò xo là. - Câu 16: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. - Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là (lấy π 2 = 10):. - Câu 17: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, trong 20 s con lắc thực hiện ñược 50 dao ñộng. - Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là. - Câu 18: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. - Độ cứng của lò xo là:. - Câu 20: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 gam, lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. - Câu 22: Một lò xo có ñộ cứng k = 25 N/m. - Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 160g. - Câu 25: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. - Câu 27: Con lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao ñộng ñiều hoà. - Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m. - f = 8,1 Hz Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo ñộ cứng k. - Câu 30: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. - Tần số dao ñộng của con lắc lò xo là (lấy π 2 = 10):. - Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. - Câu 33: Một lò xo có ñộ cứng k mắc với vật nặng m 1 có chu kỳ dao ñộng T 1 = 1,8 s. - Nếu mắc lò xo ñó với vật nặng m 2. - Chu kỳ dao ñộng khi ghép m 1 và m 2 với lò xo nói trên:. - Câu 37: Con lắc lò xo có tần số là f = 2 Hz, khối lượng m = 100 gam, (lấy π 2 = 10. - Câu 38: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 gam dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2sin(10πt + π/6) cm. - Câu 39: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 200 gam dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. - F hp = 0,64 N Câu 40: Một con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. - Câu 41 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. - Khi cân bằng lò xo dãn một ñoạn ∆ ℓ 0 . - l Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. - Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. - Vật nặng có khối lượng m = 100 gam, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. - ℓ 0 = 2 mm Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. - Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. - Lấy g = 10 m/s 2 , chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là. - ℓ cb = 33 cm Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. - Vật nặng có khối lượng m = 500 gam, lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. - Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Câu 51: Để quả nặng của con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(10t + π /2) cm, (gốc thời gian ñược chọn khi vật bắt ñầu dao ñộng). - Chu kỳ dao ñộng riêng của con lắc lò xo này là. - T = 1,414 s Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. - Vật nặng có khối lượng m = 250 gam, lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. - Câu 54 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. - Câu 56: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. - Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là A. - ∆ℓ 0 = 3 cm Câu 57: Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ 0 = 40 cm, vật có khối lượng m = 0,2 kg. - Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là (lấy g = 10 m/s 2 ) A. - ℓ cb = 44 cm Câu 58: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà có. - chu kỳ tỉ lệ với ñộ cứng lò xo. - Câu 60: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. - Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là A. - ℓ cb = 40 cm Câu 61: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. - v max = 60 (cm/s) Câu 62: Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. - ℓ 0 = 4 cm Câu 63: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. - Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là. - ℓ cb = 35 cm Câu 64: Một con lắc lò xo có k = 20 N/m và m = 0,2 kg dao ñộng ñiều hòa. - Treo vào lò xo vật có khối lượng m = 160 g. - Câu 66: Con lắc lò xo treo vào giá cố ñịnh, khối lượng vật nặng là m = 100 gam. - Câu 67: Con lắc lò xo treo vào giá cố ñịnh, khối lượng vật nặng là m = 100 gam. - Câu 68: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Tại VTCB lò xo giãn ∆ ℓ 0 = 5 cm. - A = 4 cm Câu 69: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. - Câu 70: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Lò xo có ñộ cứng k = 80N/m, quả nặng có khối lượng m = 320 gam. - Câu 72: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ 0 . - Câu 73: Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. - Câu 75: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Câu 76: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ 0 . - Câu 77: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ 0 . - Câu 78: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với chu kỳ T. - Câu 80: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100 gam và lò xo có ñộ cứng k = 10 N/m dao ñộng với biên ñộ 2 cm. - t = 0,418 s Câu 81 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo treo thẳng ñứng có biên ñộ dao ñộng A <. - Câu 83: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. - Lò xo ñộ cứng k, khối lượng quả cầu là m, biên ñộ dao ñộng là A. - Câu 84: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có vật m. - ∆t = T/3 Câu 86: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với phương trình x = 5cos(20t + π/3) cm. - Khi cân bằng lò xo dãn 10 cm. - Chiều dài lò xo ở thời ñiểm t 0 = 0 là:. - Thay bằng lò xo k 2 thì chu kỳ là T 2 = 0,4 s. - Câu 96: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng và dao ñộng ñiều hòa với tần số f = 4,5 Hz. - F max = 2 N Câu 103: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 gam và lò xo có ñộ cứng 40 N/m treo thẳng ñứng. - F min = 0,75 Hz Câu 105: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo thẳng ñứng với biên ñộ A = 10 cm. - Câu 106: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo thẳng ñứng với biên ñộ A = 10 cm. - ∆ℓ 0 = 4 cm Câu 107: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 1 kg. - Câu 108: Một lò xo có ñộ cứng k = 80 N/m. - Câu 112: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Khi treo vật m = 200 gam bằng lò xo k 1 thì nó dao ñộng với chu kỳ T 1