- Chọn C.Hướng dẫn: áp dụng công thức v = (R. - Chọn A.Hướng dẫn: tốc độ góc tính theo công thức. - Chọn A.Hướng dẫn: áp dụng công thức:. - Chọn B.Hướng dẫn: áp dụng công thức: 1.6. - Chọn D.Hướng dẫn:. - Chọn B.Hướng dẫn: Vận tốc góc được tính theo công thức ω = ω0 + (t. - Chọn B.Hướng dẫn: Gia tốc góc. - Chọn A.Hướng dẫn: áp dụng của Wd = I.(2/2. - Chọn D.Hướng dẫn: L = I. - Hướng dẫn: Hai dao động. - Hướng dẫn: 2.110. - Hướng dẫn:. - Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa sóng cơ. - Chọn C.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa bước sóng. - Chọn D.Hướng dẫn: Dùng công thức. - Chọn C.Hướng dẫn: Theo định nghĩa sóng ngang. - Chọn D.Hướng dẫn: Theo định nghĩa bước sóng. - Chọn C.Hướng dẫn: Theo phương trình sóng. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn câu 3.8. - Chọn B.Hướng dẫn: Từ phương trình sóng. - Chọn B.Hướng dẫn: So sánh phương trình sóng. - Chọn C.Hướng dẫn: So sánh phương trình sóng. - Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa sóng dừng. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem nhiễu xạ ánh sáng. - Chọn D.Hướng dẫn: Dựa vào điều kiện giao thoa. - Chọn C.Hướng dẫn: Tính chất hộp cộng hưởng âm. - Chọn D.Hướng dẫn: Theo hiệu ứng Đốp le. - Chọn B.Hướng dẫn: Tính bước sóng theo công thức λ = v/f = 2cm/s. - Chọn B.Hướng dẫn: áp dụng công thức: v = (f. - Hướng dẫn: 4.3. - Hướng dẫn: W = WL + WC. - Hướng dẫn: Tần số dao động của mạch là. - Hướng dẫn: Dung kháng. - Hướng dẫn: Cảm kháng. - Hướng dẫn: Vì. - Hướng dẫn. - Chọn A Hướng dẫn:. - Hướng dẫn: R đáng kể. - Hướng dẫn: U = U/Z. - Hướng dẫn: 6.25. - Hướng dẫn: 6.26. - Hướng dẫn: 6.27. - Hướng dẫn: Khoảng vân. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem định luật 1. - Chọn C.Hướng dẫn: Như trên. - Chọn D.Hướng dẫn: Định luận 2. - Chọn D.Hướng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem quang dẫn. - Chọn D.Hướng dẫn: Xem hiện tượng quang điện. - Chọn A.Hướng dẫn: Xem pin quang điện. - Chọn A.Hướng dẫn: Đó là định nghĩa. - Chọn A.Hướng dẫn: Công thoát electron là 7.45 Chọn C. - Chọn B.Hướng dẫn: 7.85. - Chọn B Hướng dẫn: 8.9. - Chọn C Hướng dẫn:. - Chọn D.Hướng dẫn: Cả ba ý trên đều đúng. - Chọn B.Hướng dẫn: Nơtron không mang điện. - Chọn D.Hướng dẫn: Hạt nhân. - Chọn D.Hướng dẫn: Năng lượng liên kết của hạt nhân. - Chọn C.Hướng dẫn: Hạt nhân. - Chọn A.Hướng dẫn: Độ hụt khối của hạt nhân. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem định ngiã phóng xạ.. - Chọn D.Hướng dẫn: Cả 3 ý trên đều đúng. - Chọn A.Hướng dẫn: Tia. - Chọn B.Hướng dẫn:. - Chọn A.Hướng dẫn. - Chọn B.Hướng dẫn: Công thức tính độ phóng xạ:. - Chọn A.Hướng dẫn: Phương trình phản ứng hạt nhân:. - Chọn A.Hướng dẫn: Thực chất trong phóng xạ. - Chọn C.Hướng dẫn: áp dụng định luật phóng xạ. - Chọn B.Hướng dẫn: Độ phóng xạ của. - Chọn A.Hướng dẫn: Khối lượng. - Chọn B.Hướng dẫn: Phương trình phân rã. - Chọn B.Hướng dẫn: Xem cách làm câu 9.49.. - Chọn C.Hướng dẫn: Tương tác giữa hai hạt nhân. - Chọn D.Hướng dẫn: Cả 3 ý trên đều đúng 9.56. - Chọn A.Hướng dẫn: Xét phản ứng hạt nhân:. - Chọn C.Hướng dẫn: Xét phản ứng hạt nhân. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem sự phân hạch.. - Chọn B.Hướng dẫn: Xem sự phân hạch. - Chọn B.Hướng dẫn: Xem câu 9.77. - Chọn A.Hướng dẫn: Xem cách làm câu 9.80. - Chọn D.Hướng dẫn: Xem cách làm câu 9.80.. - Chọn A.Hướng dẫn: Xem cách làm câu 9.80.. - Chọn B.Hướng dẫn: Xem phân loại hạt sơ cấp. - Chọn D.Hướng dẫn: Xem điện tích của quac. - Chọn D.Hướng dẫn: Như câu 9.10 10.14. - Chọn B.Hướng dẫn: Như câu 9.10. - Chọn C.Hướng dẫn: Như câu 9.9. - Chọn D.Hướng dẫn: Như câu 9.8. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem phần hệ Mặt Trời. - Chọn D.Hướng dẫn: Xem 3 định luật Keple (lớp 10). - Chọn C.Hướng dẫn: Xem phần các sao. - Chọn B.Hướng dẫn: Xem phần Thiên hà. - Chọn D.Hướng dẫn: Xem phần các sao. - Chọn A.Hướng dẫn: Xem phần Thiên hà. - Chọn C.Hướng dẫn: Xem phần vụ nổ Big Bang. - Chọn D.Hướng dẫn: Ta có: 10.32. - Chọn A.Hướng dẫn: Ta có:. - Chọn A.Hướng dẫn: 10.35