YOMEDIA

43 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12 có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các bạn cùng tham khảo:

43 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12 có đáp án bao gồm 43 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các vấn đề ở trung du và miền núi bắc bộ nằm trong chương trình Địa lý 12 sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài đồng thời giúp các em kiểm tra kiến thức về Địa lý đã học. Nội dung chi tiết xem tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

CHỦ ĐỀ VÙNG KINH TẾ

TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ

Câu 1. Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây trồng ngắn ngày.                                         B. nuôi thuỷ sản.

C. chăn nuôi gia súc lớn.                                       D. chăn nuôi gia cầm.

Câu 2. Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không bao gồm:

A, hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.         B. tình trạng thiếu nước về mùa đông.

C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.                D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

Câu 3. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.                               

B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.

C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Câu 4. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?

A. Cơ sở chế biến rất phát triển.                B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.

C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.              D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây:

A, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.                    

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.          

D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                

B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.         

D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.

Câu 7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở TD-MNBắc Bộ là

A. thiếu nước về mùa đông.                                  B. hiện tượng rét đậm, rét hại.

C. chất lượng đồng cỏ chưa cao.                          D. địa hình bị chia cắt phức tạp.

Câu 8. Dựa vào Atlat trang Hành chính, tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh là

A. Việt Trì.                     B. Nghĩa Lộ.                  C. Hạ Long.                 D. Vĩnh Yên.

Câu 9. Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng TD-MNBắc Bộ là

A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).                                         B. Mộc Châu (Sơn La).

C. Đồng Văn (Hà Giang).                                        D. Sa Pa (Lào Cai).

Câu 10. Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp hằng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.

B. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.

C. dành diện tích đất trồng để phát triển cây công nghiệp lâu năm.

D. các cây hằng năm không có thị trường và đem lại hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 11. Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.                                                      B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.                                                         D. Đông Nam Bộ.

Câu 12. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh

A. Lạng Sơn.                       B. Quảng Ninh.                     C. Thái Nguyên.                      D. Lào Cai.

Câu 13. Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. than đá, sắt, apatit, đá vôi.                               B.  than đá, sắt, dầu khí, crôm, apatit.

C. crôm, vàng, titan, bô xít, than nâu.                   D. than bùn, dầu khí, thiếc, bô xít.

Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do

A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.    

B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.

C. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.                    

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.

Câu 15. Dân tộc không định cư Trung du và miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?

A. Mông.                          B. Thái.                    C. Mường.                D. Chăm.

Câu 16. Vùng nào sau đây có điều kiện sinh thái nông nghiệp với khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                          B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.                                                     D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện?

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.            B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.

C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.             D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.

Câu 18. Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

A. khai thác và chế biến khoáng sản.                    B. khai thác và chế biến lâm sản.

C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.                   D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.

Câu 19. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?

A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đông lạnh.

C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay.

D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 20. Din tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?

A. 20,5%.                             B. 30,5%.                  C. 40,5%.                     D. 50,5%.

Câu 21. Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn

A. 11 triệu người.                                                 B. 12 triệu người.

C. 13 triệu người.                                                 D. 14 triệu người.

Câu 22. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn

A. 1/3.                         B. 2/3.                                C. 1/2.                          D. 3/4.

Câu 23. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. đậu tương.             B. cà phê.                          C. chè.                          D. thuốc lá.

Câu 24. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:

A. 1/2.                         B. 1/5.                                C. 2/3.                           D. 2/5.

Câu 25. Trữ năng thủy điện trên sông Đà là khoảng (triệu kw)

A. 4.                            B. 6.                                    C. 9.                              D. 11.

Câu 26. Đt chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất phù sa cổ                                                     B. đất đồi.

C. đất feralit trên đá vôi.                                         D. đất mùn pha cát.

Câu 27. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu:

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.                                         B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.           D.cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.

Câu 28. Các đồng cỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có độ cao trung bình: (m)

A. 500-600.                 B. 600-700.                  C. 700-800.                   D. 900-1000.

Câu 29. Đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm đàn bò của cả nước (năm 2005)?

A. 16% .                        B. 19% .                        C. 25% .                        D. 57% .

Câu 30. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở:

A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn.          

B. Hà Giang, Thái Nguyên, Sơn La

C. Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang.                                     

D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Hà Giang.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-43 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 43 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF