« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập Hóa hữu cơ 12


Tóm tắt Xem thử

- Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y gồm 2 hiđrocacbon mạch hở A, B thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được 21,28 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O.
- Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axetilen và hiđrocacbon mạch hở A thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 1 : 1.
- Xác định công thức chung của dãy đồng đẳng b.Tìm công thức phân tử mỗi HC 5.Đốt cháy 2lit hh gồm 2 HC A,B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng ,cần 10lit O2 để tạo thành 6lit CO2 các khí đo ở cùng đk a.
- 6.Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 2 HC mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,8 lit dd Ca(OH)2 0,05M thu đc kết tủa và khối lượng dd tăng lên 3,78 gam.
- Xđ dãy đồng đẳng .
- Đốt cháy A thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1.
- Đốt chỏy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O.
- Khi X tỏc dụng với khớ clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước.
- Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%.
- Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O.
- 7.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được 7,2 gam H2O.
- Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?.
- Đốt cháy hoàn toàn 112ml 1 hiđrocacbon A là chất khí (đktc) rồi dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đậm đặc và bình 2 chứa KOH dư, người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 0,18g bình 2 tăng 0,44g a, Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình 2 thì khối lượng tăng bao nhiêu A .
- Khi đốt cháy 1lít khí X cần 5 lít O2 , sau phản ứng thu được 3 lit CO2 và 4 lít hơi nước.
- Cho 0,5 lít hỗn hợp hiđrocacbon A và khí CO2 vào 2,5 lít O2 (lấy dư) rồi đốt.
- Sau phản ứng, thể tích của hỗn hợp sản phẩm là 3,4 lít.
- Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua thiết bị làm lạnh thể tích còn lại 1,8lít và sau khi cho lội qua KOH chỉ còn 0,5lít khí thoát ra (Các thể t]ch đo cùng điều kiện).
- thể tích của A và CO2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A: 80 và 20 B: 70 và 30 C: 60 và 40 D: 50 và 50 11.
- Đốt cháy 400 ml hỗn hợp gồm hiđrocacbon và H2 với 900 ml O2 (còn dư) thể tích khí thu được là 1,4 lít.
- Cho hỗn hợp này lội qua dung dịch KOH đặc thì còn 400ml các khí đo cùng điều kiện.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua ống (I) đựng P2O5 dư, ống (II) đựng KOH dư thấy tỉ lệ khối lượng tăng ở ống (I) và ống (II) là 9:44.
- Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 24,8.
- 2.Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liờn tiếp trong dóy đồng đẳng thỡ thu được 22,4 lớt CO2 (ĐKTC ) và 25,2 g H2O.Hai hiđrocacbon đú là A.C2H6 và C3H8 B.
- 3.Hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng liờn tiếp cú khối lượng là 24,8 gam.
- Thể tớch tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lớt( đktc).
- Cụng thức phõn tử của cỏc ankan là: A.C2H6 và C3H8 B.
- C5H12 và C6H14 4.Hỗn hợp 2 hiđrocacbon cú phõn tử khối hơn kộm nhau 14 đvc .Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn ta thu được 5,6 lớt khớ CO2 ( đktc ) và 6,3 gam hơi nước.
- C4H8 và C6H12 5.Một hỗn hợp ( X ) gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau .Nếu cho 5,6 lớt hỗn hợp X (ĐKTC ) đi qua bỡnh đựng dung dịch Brom cú dư thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 8,6 gam .Cụng thức phõn tử của 2 ankin là:.
- C2H2 và C3H4 6.Đốt cháy hoàn toàn hhA gồm 2 ankin kế tiếp nhau .
- Cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 8,66g và tạo thành 16 gam kết tủa.Tìm CTPT 2 ankin và viết phản ứng tráng gương của 2 ankin trên.
- Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam.
- Đốt chỏy hoàn toàn 4,12 g hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng kế tiếp tạo ra 12,32 g CO2.
- 9.Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp cú khối lượng 24,8g, thể tớch tương ứng là 11,2 lớt ở đktc.
- Xỏc định % thể tớch của từng chất trong hỗn hợp đầu? Dạng4: Xác định CTPT của 2 hidrocacbon không kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng 1.Đốt cháy toàn bộ 10,2g hh gồm 2 HC mạch hở no cần 25,8lit O2 (đktc)..
- Cho hh 2 HC no t/d với clo theo tỉ lệ 1:1 thì thấy tốn 2,24lit Cl2 (đktc) Thu đc sp đem đốt cháy hoàn toàn thu đc 5,5g CO2 .Mặt khác đem sp cháy cho đI qua dd H2SO4đ thì thấy khối lượng bình tăng thêm 4,05g.
- Tìm CTPT hai HC 6.Đốt một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon A và B cú KLPT hơn kộm nhau 28 đvC thỡ thu được 0,3 mol CO​2 và 0,5 mol H2O.
- 7.Hỗn hợp 2 ankan ở thể khớ cú phõn tử khối hơn kộm nhau 28 đvc .Đốt chỏy hoàn toàn 2,24 lớt hỗn hợp trờn ta thu được 6,72 lớt khớ CO2( cỏc khớ đo ở đktc ) .Cụng thức phõn tử của 2 ankan là A.
- C3H8 và C5H12 8.Hỗn hợp 2 hiđrocacbon cú phõn tử khối hơn kộm nhau 28đvc .Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn ta thu được 6,72 lớt khớ CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước .
- 9.Hỗn hợp 2 hiđrocacbon cú phõn tử khối hơn kộm nhau 28đvc .Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trờn ta thu được 8,96 lớt khớ CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước .
- Khi cho Br2 tác dụng với một hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207.
- Hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2.
- Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên làm mất màu vừa đủ 80gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4.
- Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng.
- Cho 0,896 lit (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp lội qua dung dịch brom dư.
- Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở.
- Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) vào bình đựng dung dịch Br2 dư không thấy có khí thoát ra khỏi bình.
- Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hh X (đktc) thu được 15,4 gam CO2.
- Hỗn hợp X gồm : A.
- Cho 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với Ag2O/ dd NH3 thu được 26,4 gam kết tủa.
- Khi cho X tác dụng với Ag2O/ dd NH3 thì thu được kết tủaY có phân tử khối là 292.
- Hỗn hợp X gồm 2 ankin đều có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X thu được 0,17 mol CO2.
- Cho 0,05 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,015 mol Ag2O trong dung dịch NH3.
- Vậy hỗn hợp X gồm: A.
- Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken.
- Dẫn hỗn hợp đó qua 100 gam dung dịch brom 16% thấy dung dịch brom mất màu và khối lượng bình tăng 2,8 gam, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit khí (đktc).
- Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí bay ra thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước.
- Hỗn hợp X gồm 3 anken.
- Cho a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 32 gam brom.
- Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y.
- Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 22 gam CO2 và b gam nước.Lựa chọn giá trị đúng của a, b.
- (CĐ - 2007) Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phõn tử) tỏc dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sỏng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phõn của nhau.
- 13.(KA – 2007) Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M.
- (KB – 2008) Dẫn 1,68 lớt hỗn hợp khớ X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dung dịch brom (dư).
- Nếu đốt chỏy hoàn toàn 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2.
- C2H6 và C3H6 15.Một hỗn hợp khớ gồm một ankan và một anken cú cựng số nguyờn tử cacbon trong phõn tử và cú cựng số mol .Lấy m gam hỗn hợp này thỡ làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch brom 20% trong dung mụi CCl4.Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp đú thỡ thu được 0,6 mol CO2.Ankan và anken đú cú cụng thức phõn tử là: A.
- 16.Cho 14 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liờn tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2.
- Tỷ lệ số mol của 2 anken trong hỗn hợp là: A.
- 1: 1 PHAÀN ANCOL-PHENOL-AXIT CACBOXILIC Caõu 1: Trung hoứa 6,0 gam moọt axit cacboxylic no, ủụn chửực, maùch hụỷ caàn duứng 100 ml dung dũch NaOH 1M.
- Natri vaứ dung dũch Br2..
- dung dũch Br2 vaứ Cu(OH)2.
- dung dũch NaOH vaứ Cu(OH)2..
- dung dũch NaNO3..
- dung dũch NaCl.
- Caõu 27: Cho 2,9 gam moọt anủehit no, ủụn chửực, maùch hụỷ taực duùng hoaứn toaứn vụựi dung dũch AgNO3 trong dung dũch NH3, ủun noựng thu ủửụùc 10,8 gam Ag.
- Caõu 31: ẹeồ phaõn bieọt dung dũch anủehit axetic vaứ dung dũch ancol coự theồ duứng A.
- dung dũch NaOH..
- dung dũch NH3..
- Caõu 32: ẹeồ trung hoứa 10 ml dung dũch CH3COOH caàn duứng 20 ml dung dũch NaOH 1M.
- Caõu 34: Cho 2,2 gam anủehit axetic taực duùng vụựi lửụùng dử AgNO3 trong dung dũch NH3.
- Caõu 35: Glixerol taùo ủửụùc dung dũch maứu xanh lam khi phaỷn ửựng vụựi A.
- Caõu 41: ẹeồ trung hoứa 6,72 gam moọt cacboxylic Y (no, ủụn chửực) caàn duứng 200 gam dung dũch NaOH 2,24%.
- Neỏu cho hoón hụùp ancol ủoự vaứo dung dũch H2SO4 ủaởc ụỷ 1400C thu ủửụùc m gam ete (hieọu suaỏt phaỷn ửựng ủaùt 80.
- Caõu 43: Chaỏt coự khaỷ naờng phaỷn ửựng vụựi dung dũch NaOH ủun noựng laứ A.
- ancol etylic.
- Caõu 55: ẹeồ trung hoứa 300 gam dung dũch cuỷa axit hửừu cụ no, maùch hụỷ, ủụn chửực X noàng ủoọ 7,4% caàn 100 ml dung dũch NaOH 3M.
- dung dũch brom..
- dung dũch HCl.
- dung dũch CuSO4.
- Caõu 58: ẹeồ trung hoứa dung dũch chửựa m gam axit X (X ủụn chửực, no, maùch hụỷ) caàn 100 ml dung dũch NaOH 2M.
- Coõ caùn dung dũch sau trung hoứa ủửụùc 16,4 gam muoỏi khan.
- dung dũch KMnO4..
- dung dũch Br2.
- Neỏu hieọu suaỏt phaỷn ửựng laứ 80% thỡ noàng ủoọ anủehit trong dung dũch laứ A.
- Caõu 64: Oxi hoựa V (ml) ancol etylic 920 (khoỏi lửụùng rieõng cuỷa ancol etylic nguyeõn chaỏt laứ 0,8 g/ml) thu ủửụùc dung dũch axit axetic.
- ẹeồ trung hoứa hoaứn toaứn lửụùng axit axetic ủoự caàn duứng 30 ml dung dũch NaOH 3M.
- Trung hoứa 3,6 gam axit ủụn chửực baống dung dũch NaOH thu ủửụùc 4,7 gam muoỏi, axit ủoự laứ A.
- Caõu 67: Liờn kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol-nước theo tỉ lệ mol 1:1 là liờn kết nào? A