- Phương trình dao động có dạng. - A là biên độ dao động. - x là li độ dao động ở thời điểm t. - là pha dao động ( là pha ở thời điểm t). - Vận tốc trong dao động điều hoà.. - Gia tốc trong dao động điều hoà.. - Chu kỳ dao động: 6. - Tần số dao động : 7. - Lực trong dao động điều hoà. - Là động năng của vật dao động + Et. - Các loại dao động. - Dao động tuần hoàn. - Dao động điều hoà. - Dao động tự do. - Dao động tắt dần. - Dao động cưỡng bức. - Sự tự dao động.. - Cho các phương trình dao động điều hoà như sau. - Đó là một dao động điều hoà. - b) Khi pha dao động là 1200. - Phương trình của một vật dao động điều hoà có dạng. - Một vật dao động điều hoà theo phương trình. - viết phương trình dao động điều hoà I. - Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 1(s). - Viết phương trình dao động của con lắc. - Phương trình dao động của vật là : A.. - thì phương trình dao động của vật là: A.. - Viết phương trình dao động (Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương hướng xuống). - Viết phương trình dao động? Dạng 5. - chứng minh một vật dao động điều hoà. - Chứng minh vật m1 dao động điều hoà. - Tính chu kỳ và viết phương trình dao động đó. - Chứng minh vật dao động điều hoà. - Chứng minh vật m dao động điều hoà. - Tính chu kỳ dao động. - Viết phương trình dao động của vật m. - a) Chứng minh vật m dao động điều hoà. - Viết phương trình dao động. - tìm chiều dài của lò xo trong quá trình dao động. - Năng lượng trong dao động điều hoà I. - Động năng của vật trong dao động điều hoà. - a) Tính năng lượng dao động. - b) Tính biên độ dao động. - Môt con lắc lò xo có khối lượng m = 50g dao động điều hoà theo phương trình. - Chứng tỏ vật m dao động điều hoà. - Viết phương trình dao động của vật. - a) Viết phương trình dao động. - a) Lập phương trình dao động. - Hãy tính : a) Năng lượng dao động. - b) Chu kỳ dao động. - c) Biên độ dao động. - Một vật dao động với phương trình. - Một vật dao động điều hoà với phương trình. - Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 4 (cm) và chu kỳ bằng 0,1 (s). - Một vật dao động điều hoà với chu kỳ. - Tần số dao động. - Viết phương trình dao động của vật nói trên. - Chu kỳ dao động. - Vậy vật m dao động điều hoà. - Biên độ dao động A=20cm. - chu kỳ dao động T. - Chứng minh m2 dao động điều hoà. - CM hệ dao động điều hoà. - a) Tính chu kỳ dao động của M. - Hãy viết phương trình dao động ( Lấy trục toạ độ hướng lên trên, gốc toạ độ là VTCB của đĩa, gốc thời gian là lúc thả). - b) Tính biên độ A’ dao động của đĩa. - c) Viết phương trình dao động của đĩa. - Phương trình dao động của đĩa có dạng : trong đó. - Chứng minh M dao động điều hoà. - Vậy m dao động điều hoà. - Biên độ dao động của vật là : A2. - Tính biên độ dao động của vật. - Nếu hai dao động ngược pha: A. - Viết phương trình của hai dao động đó. - Phương trình dao động là:. - Hai dao động cùng pha. - Hai dao động ngược pha. - Tính chu kì dao động của vật. - Chứng ming m dao động điều hoà. - Tính chu kì của dao động. - Tìm thời gian dao động của vật. - Chứng minh m dao động điều hoà. - Vật A dao động điều hoà. - Vậy M1 dao động điều hoà. - Viết phương trình dao động của mA. - Phương trình dao động của con lắc đơn. - Tần số góc của dao động. - Chu kì và tần số của dao động: 3. - Phương trình dao động của con lắc:. - Chu kì dao động. - Phương trình dao động có dạng: Chú ý:. - Phương trình dao động có dạng:. - Tìm chu kì và viết phương trình dao động con lắc. - Xác định chu kì dao động tương ứng. - 2) T0 - 201, T – 200 dao động. - Tính chu kì dao động của con lắc đó. - Tính chu kì dao động. - Tính chu kì dao động T0 của con lắc. - biên độ dao động tại M. - Xác định biên độ của dao động. - Biên độ dao động ở từng nguồn là a