« Home « Kết quả tìm kiếm

86 câu trắc nghiệm về Điện tích. Điện trường (N.T.Thành-THPT Trần Phú- Đăk Nông)


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG Lớp 11 .
- 1:Điện tích.
- Câu 1:Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ? A.
- Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng : A.
- Câu 4: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ : A.
- Câu 5 : Hai điện tích điểm.
- Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều..
- Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng..
- Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
- Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
- Câu 7 : Chọn phát biểu đúng ? Cho hệ ba điện tích cô lập.
- Hai điện tích.
- là hai điện tích dương, cách nhau 60 cm và q1 = 4.
- Lực điện tác dụng lên điện tích.
- Nếu vậy điện tích.
- Câu 9: Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích.
- Câu 10: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không.
- Tìm độ lớn các điện tích đó.
- Câu 11: Cho hai điện tích điểm.
- Điện tích tổng cộng của chúng là 3.10-5C.
- Tìm điện tích mỗi quả cầu.
- Câu 13: Ba điện tích điểm.
- Xác định các véc tơ lực tác dụng lên ba điện tích.
- Câu 14: Hai điện tích.
- Định luật bảo toàn điện tích..
- Câu 15: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do.
- các điện tích bị mất đi.
- các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
- Câu 20 : Nguyên tử đang có điện tích -1,6.10-19C, khi nhận được thêm electron thì nó: A.
- có điện tích không xác định được.
- Câu 22 : Cho điện tích.
- 5.10-5C .Tìm độ lớn của hai điện tích sau khi cho chúng tiếp xúc nhau ? A.
- Câu 23: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = 2.10-8C, q2 =-6.10-8C.
- Câu 24: Hai quả cầu giống nhau, ban đầu mang điện tích q1 và q2.
- Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra, điện tích mỗi quả cầu là: A..
- Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do..
- Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
- Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
- Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
- Điện trường và cường độ điện trường.
- Câu 28 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm ? A.
- Điện tích Q.
- Điện tích thử Q.
- lên điện tích q đặt tại nơi co cường độ điện trường là.
- Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh.
- Cường độ điện trường do cùng một điện tích điểm gây ra có giá trị như nhau ở những thời điểm khác nhau.
- Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
- Tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
- Câu 32 :Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cuờng độ điện trường: A.Tăng 2 lần.
- Không đổi Câu 33 : Vectơ cuờng độ điện trường tại mỗi điểm có chiều: A.Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
- Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
- Phụ thuộc độ lớn điện tích thủ.
- Câu 34 : Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào: A.Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó..
- Độ lớn điện tích thử.
- Độ lớn điện tích đó.
- Câu 35 : Cho hai điện tích diểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn ,cùng dấu .Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB có phương : A.
- Câu 36 : Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm dương.
- Các đường sức có phương đi qua điện tích điểm .
- Các đường sức có chiều hướng về phía điện tích.
- Câu 38 : Trong không khí người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5.
- C nhưng trái dấu cách nhau 2m.Tại trung điểm của 2 điện tích cường độ điện trường là.
- 9000V/m ,hướng về điện tích dương.
- 9000V/m ,hướng về điện tích âm.
- 9000V/m ,hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
- Câu 39 : Đặt một điện tích thử có điện tích q=-1.
- Câu 40 : Một điện tích q=-1.
- Câu 42: Các điện tích Q1 và Q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là.
- Tại hai đỉnh A,B đặt hai điện tích điểm qA=qB = -5.10-8 C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vuông có: A.hướng theo chiều.
- Câu 45: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện trường đều A= qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
- D.d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
- cường độ của điện trường.
- độ lớn điện tích di chuyển.
- Câu 48: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho : A.
- khả năng sinh công của điện trường C.
- phương chiều của cường độ điện trường..
- Câu 49: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J.
- Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển.
- Câu 51: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1.
- Câu 52: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10.
- Câu 53 : Một điện tích.
- Câu 54: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức điện trong một điện trường đều với quãng đường 10cm là 1J.
- Độ lớn cường độ điện trường làL: A.
- Câu 55: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10J.
- Câu 57: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đén điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J.
- khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển trong điện trường..
- khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển từ M đến N..
- Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường .
- Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
- Câu 64: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A dến B ? A.
- Câu 68 : Khi một điện tích q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J.
- Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là.
- Câu 71: Một điện tích q = 10 – 7 C đi từ A tới B trong một điện trường thu được năng lượng W J.
- Điện tích của tụ điện.
- Tính điện tích của tụ điện ? A.
- Hiệu điện thế giới hạn và điện tích lớn nhất tụ có thể tích được lần lượt là:.
- A.Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
- Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
- Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
- Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
- Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó