« Home « Kết quả tìm kiếm

47 Câu trắc nghiệm phần Sóng có và sóng âm LTĐH (N.T.Thành- THPT Trần Phú- Đăk Nông)


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí.
- Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A.
- Vận tốc truyền sóng biển là: A.
- 40(dB) Câu 7: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình.
- Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s).
- Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A.
- (m) Câu 9: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.
- Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
- v = 120m/s Câu 10: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A.
- Cùng tần số C.
- Câu 12: Một cái còi phát sóng âm ở tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường về phía một vách đá, với tốc độ 15m/s.
- Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.
- Tần số của âm mà người đó nghe được khi âm phản xạ lại từ vách đá là A.
- Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
- Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
- Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
- Câu 14: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A.
- Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
- Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .
- Dao động tại điểm 0 có dạng: Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm).
- Đứng yên không dao động..
- Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
- Dao động với biên độ lớn nhất..
- Dao động với biên độ bé nhất.
- Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
- Tần số âm càng thấp âm càng trầm C.
- Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to D.
- Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức.
- Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên..
- Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
- Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm..
- Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.
- Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 80cm/s.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là A.
- Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: A.
- Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
- Pha dao động được lan truyền theo sóng.
- Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
- Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz.
- Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha.
- Bước sóng của sóng cơ đó là: A.
- Tính chất sinh lý và vật lý của âm..
- Một tính chất vật lý của âm..
- Mằu sắc của âm.
- Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm.
- và tốc độ truyền sóng là 60cm/s.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là: A.
- Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi: A.
- Cùng biên độ và cùng tần số.
- Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.
- Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 200Hz.
- Một người có thể nghe được âm có tần số lớn nhất 16500Hz.
- Người này có thể nghe được âm do nguồn này phát ra có tần số lớn nhất là: A.
- Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s.
- Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là: A.
- Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ? A.
- Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm B.
- Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to C.
- Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng D.
- Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng Câu 33: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng.
- phụ thuộc vào tần số sóng.
- phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
- phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
- phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
- Câu 34: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng.
- Xác định khoảng cách OM và chiều truyền sóng.
- Câu 35: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos.
- Gọi amax là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi trường.
- v là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng.
- Vận tốc truyền sóng trên dây A.
- Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm? A.
- Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
- Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
- Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
- Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
- Câu 38Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ.
- Gọi V và Vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường.
- Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t.
- Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là A.
- Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm.
- Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
- Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
- Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc Câu 41.
- Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A.
- tần số của sóng không thay đổi.
- Một sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB.
- Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng.
- Vận tốc truyền sóng trên dây là A.
- Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm A.
- chỉ phụ thuộc vào biên độ âm B.
- chỉ phụ thuộc vào tần số âm C.
- chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D.
- phụ thuộc vào tần số và biên độ Câu 44 Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30cm.
- Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s.
- Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
- Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình.
- Tốc độ truyền sóng là: A