- A.Những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.. - B.Sóng chỉ truyền theo phương ngang còn phương dao động theo phương thẳng đứng.. - B.Vận tốc truyền sóng.. - C.Biên độ dao động. - D.Tần số dao động.. - A.Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền song dao động cùng pha.. - A.Dao động của một phần tử trên sóng sẽ có vận tốc cực đại khi cùng pha với dao động của nguồn.. - B.Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua.. - C.Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua giảm dần vì khi truyền đi năng lượng của sóng giảm.. - D.Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng đến sẽ dao động cùng pha với dao động của nguồn sóng.. - B.nguồn sóng luôn dao động với cùng tần số.. - A.Sóng cơ học dọc B.Sóng có tần số f <16Hz. - C.Sóng có tần số f>20.000Hz D.Cả ba đáp án đều đúng.. - Câu 8 Một người không nghe thấy thanh phát ra từ thanh thép mỏng đang dao động là vì:. - A.Chu kì dao động của thanh thép quá lớn.. - B.Chu kì dao động của thanh thép quá nhỏ.. - C.Những âm phát ra từ thanh thép có biên độ quá nhỏ.. - A.Biên độ dao động B. - Năng lượng dao động C.Chu kì dao động D.Vận tốc truyền sóng.. - A.Biên độ dao động nhỏ B.Tần số dao động nhỏ C.Năng lượng dao động nhỏ C.Cả ba lí do trên.. - Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ.. - Âm sắc âm sắc được hình thành dựa trên tần số và biên độ của âm.. - W/m 2 D.J/kg.m Câu 15 Độ to của âm phụ thuộc vào:. - A.Cường độ và tần số âm.. - B.Là âm có tần số cực đại gây cảm giác âm.. - C.Phụ thuộc vào biên độ của âm.. - D.Thay đổi theo tần số âm.. - C.Phụ thuộc vào biên độ của âm. - A.Tần số âm. - Âm sắc âm C.Mức cường độ âm D.Biên độ âm.. - B.Tần số dao động C. - M dao động ngược pha với A khi:(k nguyên dương). - A.Hai sóng có cùng tần số , cùng biên độ.. - B.Hai sóng có cùng pha, cùng biên độ.. - C.Hai sóng có cùng tần số nhưng biên độ khác nhau.. - A.Sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố định mà biên độ song cực đại hoặc cực tiểu.. - C.Sự chồng chất của nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ mà biên độ sóng cực đại.. - Câu 24 Giả sử Avà B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x = asinωt.. - Biên độ dao động tại M cực tiểu khi (k nguyên):. - Câu 25 Giả sử Avà B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x = acosωt.. - B.Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì có thể kết luận hai sóng giao thoa có cùng biên độ.. - Câu 27 Trong hiện tượng giao thoa sóng, tập hợp các điểm có biên độ cực đại là:. - Câu 29 Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng thẳng, một đầu dao động điều hoà với tần số f , còn đầu kia cố định:. - C.Li độ dao động của các phần tử vật chất trên sóng dừng là không đổi theo thời gian.. - Đo được tần số dao động D.Cả ba ứng dụng trên.. - Câu 32 Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trong hiện tượng giao thoa là ( với bước sóng λ). - Câu 33 Trong hiện tượng giao thoa khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm có biên độ cực tiểu là:. - Câu 35 Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x = asinωt.. - Xét điểm M trong môi trường, M có biên độ dao động cực đại khi:. - B.Bước sóng và biên độ của chúng khác nhau.. - A.Biên độ B.Năng lượng C. - tần số của âm là. - A.Tần số và độ cao khác nhau.. - C.Tần số và năng lượng khác nhau.. - B.Sóng cơ học là những dao động đàn hồi lan truyền trong tất cả các môi trường theo thời gian.. - Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.. - D.Trong sự truyền sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động được truyền đi còn bản thân các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ.. - A.Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.. - C.Năng lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với biên độ sóng.. - D.Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động.. - Âm sắc được hình thành dựa trên tần số và biên độ của âm.. - B.Một đặc tính sinh lí của âm,phụ thuộc tần số âm.. - A.Phụ thuộc cường độ âm và tần số âm.. - vận tốc truyền sóng là:. - Câu 54 Một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng có phương trình. - Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 5m và biên độ không đổi. - Phương trình dao động tại M trên dây cách A 2,5m là:. - Câu 55 Nguồn sóng O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, dao động truyền đi với vận tốc 5m/s trên phương ox. - Chọn phương trình dao động ởA có pha ban đầu bằng 0. - Phương trình dao động tại O là:. - Câu 56 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số f = 10Hz, biên độ a, vận tốc truyền sóng trên mặt nướclà v= 30cm/s. - Coi sóng kkhi truyền biên độ không thay đổi. - Biên độ sóng tổng hợp tại M là:. - Câu 57 Trong thí nghiệm giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số f = 20Hz. - Tại điểm M cách A, B những khoảng d 1 =16cm, d 2 = 20cm sóng có biên độ cực đại. - Dao động tại O có dạng x = acos(. - Dao động ở M ngược pha với dao động ở O khi (k= 0,1,2…). - Câu 59 Một dây rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. - Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc. - Câu 60 Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 15Hz, cùng pha. - d 1 =16cm, d 2 =20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. - Câu 61 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 0,4 m/s trên phương Ox. - cho biên độ a = 1cm và biên độ đó không thay đổi khi truyền sóng. - Câu 62 Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước được thực hiện bởi âm thoa dao động với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. - Khoảng cách giữa hai nguồn A,B là 5cm, số điểm dao động với biên độ cực đại quan sát được trên đoạn AB là:. - Câu 63 Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai điểm A và B cách nhau khoảng b, Phương trình dao động tại A và B là u A = u B = cos100πt (cm). - Biên độ của sóng tại trung điểm của AB là:. - Câu 64 hai nguồn kết hợp Avà B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình x = acos100πt(mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân coi biên độ không đổi. - Đầu B cố định đâu A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. - Câu 67 Một sợi dây AB, có đầu B gắn chặt và đâu A gắn với một âm thoa có tần số dao động là f. - Cho âm thoa dao động ta thấy trên dây có 6 bụng sóng và AB là 2 nút. - Câu 68 Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f= 20Hz. - Nếu cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng dừng không nếu có thì số bụng và số nút trên MN là:. - Câu 69 Một dây cao su một đầu cố định và một đầu dao động với tần số f. - Muốn dây rung thành một bó thì tần số dao động trên dây là:. - Câu 70 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. - Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. - Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. - Câu 71 Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B là: u A =asinωt (cm), u B =asin(ωt+π) (cm). - Tâi O là trung điểm của AB có biên độ sóng là: