- Dien Truong Chương I: ĐIỆN TÍCH-ĐIỆN TRƯỜNG. - Phần 2: ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường của điện tích điểm Q A. - tỉ lệ thuận với độ lớn của Q nếu Q>0 và tỉ lệ nghịch với độ lớn của Q nếu Q<0.. - tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích Q.. - tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn của điện tích Q. - E không phụ thuộc F và q. - Câu 3: Một điện tích điểm q=2.10-8C đặt trong một môi trường có (=4. - Cường độ điện trường tại điểm cách q 20mm có độ lớn A. - 1,125.103 V/m Câu 4: Chọn phát biểu sai: Vectơ cường độ điện trường tại một điểm gây ra bỡi một điện tích điểm Q. - có độ lớn không phụ thuộc vào dấu của điện tích.. - phụ thuộc vào độ lớn của điện tích. - Câu 5: Một điện tích điểm Q=-8.10-10C đăt tại một điểm có cường độ điện trường E=4.105 V/m. - Lực điện tác dụng lên điện tích là: A. - 109 N Câu 6: Một điện tích q>0 đặt tại một điểm có cường độ điện trường. - Câu 7: Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. - Vectơ cường độ điện trường tại một điểm cách Q 0,3m có độ lớn 3,2.103 V/m, hướng về Q. - Q=3,2.10-8 C. - Q=3,2.10-12 C. - Q C Câu 8: Hai điện tích điểm q1=4.10-10C đặt tại A và q2=2.10-10C đặt tại B, biết AB=30cm. - Tại C với AC=20cm, BC=10cm, cường độ điện trường có độ lớn là A. - 360 V/m Câu 9: Hai điện tích điểm q1 đặt tại A và q2=4q1 đặt tại B. - Tại C cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. - Câu 10: Chọn phương án đúng: Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q<0 có dạng:. - Câu 11: Hai điện tích điểm q1=4.10-8C đặt tại A và q2=3.10-8C đặt tại B, C là đỉnh của tam giác vuông cân ABC, với AC=BC=30cm (trong chân không). - Cường độ điện trường tổng hợp tại C có độ lớn:. - 8.103 V/m Câu 12: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. - Người ta tìm được điểm M mà tại đó có điện trường bằng không. - |q2| Câu 13: Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. - Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. - q2<0, q3<0 Câu 14: Chọn phát biểu sai: Có 3 điện tích điểm nằm cố định trên 3 đỉnh của một hình vuông sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. - Khi đó, trong 3 điện tích A. - có hai điện tích dương, một điện tích âm. - có hai điện tích âm, một điện tích dương. - đều là các điện tích cùng dấu. - có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ 3. - Câu 15: Tại hai đỉnh MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích riêng qM = qP. - Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu: A. - Câu 16: Điện trường đều là điện trường. - có độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm bằng nhau.. - giữa hai tấm kim loại phẳng,rộng, song song, mang điện tích trái dấu có độ lớn bằng nhau.. - có vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm cùng chiều với nhau. - Câu 17: Tại hai điểm A và B đặt cố định hai điện tích điểm góng nhau q, điện tích điểm q’ đặt tại trung điểm của AB. - Điện trường chỉ tồn tại xung quanh một điện tích.. - Cường độ điện trường tại mọi điểm trong điện trường gây ra bởi một điện tích là như nhau.. - Ở đâu có lực điện tác dụng lên điện tích, ở đó có điện trường.. - Lực điện tác dụng lên một điện tích thử q đặt trong điện trường chỉ phụ thuộc vào dấu và độ lớn của q.. - Câu 19: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường do nhiều điện tích điểm gây ra. - luôn luôn hướng về phía điện tích dương lớn nhất.. - luôn hướng ra xa điện tích âm nhỏ nhất.. - có độ lớn không phụ thuộc vào độ lớn của các điện tích.. - có hướng phụ thuộc vào các điện tích.. - Câu 20: Điện tích điểm q đặt trong điện trường gây ra bới điện tích điểm Q