- 3 - SỰ RƠI TỰ DO VẬT LÍ 10. - BÀI 4: CHỦ ĐỀ SỰ RƠI TỰ DO. - Đặc điểm của sự rơi tự do. - Gia tốc rơi tự do. - Quãng đường vật rơi trong n giây đầu:. - gn2 - Quãng đường vật rơi trong giây thứ n:. - Ví dụ 1: Vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất.(Lấy g =10m/s2) a.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất (ngay tại mặt đất). - b.Tìm quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên và độ cao của vật khi đĩ. - a)Tính thời gian rơi:Áp dụng cơng thức rơi tự do. - h - s m Ví dụ 2: Vật rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất.(Lấy g =10m/s2) a.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật tại mặt đất. - b.Tìm quãng đường vật rơi trong 3 giây đầu tiên và độ cao của vật khi đĩ.. - c.Tìm quãng đường vật rơi trong 3 giây cuối cùng. - a)Tính thời gian rơi:Áp dụng cơng thức rơi tự do : s. - c.Quãng đường vật rơi trong 3 giây cuối cùng.. - hay Dạng 2 – Phương trình chuyển động, đường đi, vận tốc, thời gian của vật rơi tự do.. - b) Tìm thời gian rơi và vận tốc khi vật chạm đất. - b )Thời gian rơi và vận tốc vật chạm đất:. - Thời gian rơi : a. - Quãng đường vật rơi trong 2 giây: S. - Quãng đường vật rơi trong t = 0,5s đầu tiên : S. - Xác định thời gian rơi của vật B.. - c) Ta cĩ thời gian rơi trong. - Một vật rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao h. - a) Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi. - Quãng đường vật rơi trong 5s đầu tiên:. - Quãng đường vật rơi trong 2s cuối thỏa:. - Một vật rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao 50 m. - a) Thời gian vật rơi trong 1 m đầu tiên. - b) Thời gian vật rơi trong 1 m cuối cùng. - Thời gian vật rơi trong 1m đầu tiên:. - Thời gian vật rơi trong 49m. - Thời gian vật rơi trong 1m cuối cùng: c) Tìm vận tốc của vật khi vừa chạm đất.. - Một vật rơi khơng vận tốc đầu trong 10s . - Quãng đường vật rơi trong 10 s:. - Quãng đường vật rơi trong 8 s đầu tiên:. - Quãng đường vật rơi trong 2 s cuối cùng:. - Vận tốc chạm đất:. - Vận tốc của vật khi chạm đất. - Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. - a) Vận tốc của vật lúc chạm đất. - b) Thời gian rơi.. - Bài 2 Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. - b) Vận tốc lúc chạm đất.. - a) Thời gian rơi.. - Bài 5 Cĩ hai vật rơi tự do từ hai độ cao xuống đất. - Thời gian rơi của vật (1) gấp đơi thời gian rơi của vật (2). - c) vận tốc chạm đất của vật. - a) Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ 7.. - c) Tính thời gian vật rơi trong 45 m cuối cùng.. - a.Quãng đường vật rơi trong giây thứ 7. - Thời gian vật rơi trong 45 m cuối cùng s. - Một vật rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao 45 m. - a) Thời gian vật rơi và tốc độ của vật khi vừa chạm đất. - Thời gian vật rơi trong 45m. - Thời gian vật rơi trong 10 m cuối (của độ cao 45 m s. - Một vật rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. - Thời gian vật rơi trong 80 m. - SỰ RƠI TỰ DO. - I.Cơng thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc theo quãng đường S là: A. - II.Cơng thức tính thời gian rơi của vật rơi tự do phụ thuộc quãng đường S là: A. - Vật rơi tự do khơng chịu sức cản của khơng khí. - Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do. - D.36m II.Thời gian vật rơi hết độ cao h là: A. - Bài 9:Một vật rơi từ độ cao 125m.Lấy g=10m/s2 I.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi vật chạm đất: A.3s . - D.2s Bài 11:Một vật rơi tự do từ đơ cao nào đĩ, khi chạm đất vật cĩ vận tốc 30m/s. - vận tốc lúc vật rơi xuống đất:. - Câu 1: Một vật rơi tự do khơng vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. - Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là. - Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. - Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. - Chuyển động của vật nào sau đây cĩ thể là rơi tự do. - Vật rơi tự do khi khơng chịu sức cản của mơi trường. - Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau. - dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do. - Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do?. - Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do.. - Chuyển động của vật nào sau đây cĩ thể là rơi tự do?. - Vật nào được xem là rơi tự do?. - Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do. - Chuyển động rơi tự do là. - Chọn phát biểu đúng về rơi tự do. - Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m. - Một vật rơi tự do tại nơi cĩ g = 10m/s2. - Quãng đường một vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4 là. - Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất. - Một vật rơi từ độ cao 180m xuống đất. - Một vật rơi tự do khơng vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. - Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. - Vận tốc của vật khi chạm đất là A. - Vận tốc. - Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. - Tính vận tốc của vật khi chạm đất. - Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. - Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. - Vận tốc của vật khi chạm đất là:. - Một vật rơi tự do từ độ cao h. - Thời gian rơi của vật là. - Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5. - Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s. - Một vật rơi tự do từ trên xuống