- Câu 1: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?. - cấu tạo đơn chất kim loại.. - Câu 3: Khi cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy có A. - Câu 4: Khi dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy có A. - Câu 5: Cho dãy các kim loại: Cu, Na, K, Ca, Ga. - Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là. - Câu 6: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. - Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?. - Câu 11: Dãy chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư. - Câu 12: Cho dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch chứa CuCl 2 và AlCl 3 thu được kết tủa (X). - (c) Al + HNO 3 (không tạo khí) (d) Al + dung dịch NaOH. - (d) Để điều chế kim loại Ca người ta điện phân dung dịch CaCl 2 . - Câu 15: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2. - (a) Cho kim loại Ba vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được dung dịch BaSO 4 và khí H 2 . - (c) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoá.. - (d) Để điều chế Al(OH) 3 người ta cho dung dịch NH 3 vào dd AlCl 3. - (b) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường.. - (e) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl 3 thì thu được 78a gam kết tủa.. - (g) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.. - Câu 18: Dẫn khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. - Dung dịch Y có chứa. - Nhôm là kim loại lưỡng tính.. - Câu 22: Cho các dung dịch Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , K 3 PO 4 , H 3 PO 4 , HCl, H 2 SO 4 . - Câu 23: Nhôm có thể phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây. - Câu 26: Al 2 O 3 phản ứng được với cả hai dung dịch. - Câu 28: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây?. - Câu 29: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là. - Câu 30: Cho các kim loại sau: Na, K, Be, Ba, Al. - Số kim loại tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ thường là. - Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?. - Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH) 3. - Câu 35: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?. - Câu 37: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO 3. - Câu 38: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?. - điện phân dung dịch. - Câu 43: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?. - Câu 45: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?. - (b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 . - (c) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO 3 . - (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 . - Dung dịch Ca(OH) 2 còn gọi là nước vôi trong.. - Câu 53: Tính khử của kim loại nhôm mạnh hơn kim loại nào dưới đây?. - Câu 54: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. - Câu 55: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 vừa tạo khí vừa tạo kết tủa?. - Câu 56: Cho các dung dịch NaNO 2 , K 2 CO 3 , NH 4 Cl, NH 4 HSO 4 , FeCl 3 , NaNO 3 , BaCl 2 . - Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là. - dung dịch HCl. - dung dịch NaOH.. - dung dịch BaCl 2 . - dung dịch AgNO 3. - Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là. - Câu 59: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. - Câu 60: Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl 3 thấy. - có bọt khí thoát ra, dung dịch từ màu vàng chuyển sang kết tủa màu nâu đỏ.. - có bọt khí thoát ra và dung dịch chuyển từ màu vàng sang kết tủa màu trắng hơi xanh.. - Câu 61: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm:. - (a) Cho Mg vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.. - (b) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na 2 CO 3.. - Câu 63: Để nhận biết các dung dịch NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt (bằng một lần thử), ta dùng hóa chất nào sau đây?. - Câu 64: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. - Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong suốt trở lại. - Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch H 2 SO 4 vào lại thấy dung dịch thu được trở nên trong suốt. - Dung dịch X là. - dung dịch AlCl 3 . - dung dịch NaAlO 2 . - dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . - dung dịch Mg(NO 3 ) 2. - Câu 67: Cho NaOH dư vào dung dịch hai muối AlCl 3 và FeCl 3 thu được kết tủa A. - Câu 68: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra là A. - Na tan, có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa keo không tan trong dung dịch.. - Là kim loại nhẹ.. - Dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Ag và Cu.. - Câu 71: Điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây?. - Điện phân dung dịch.. - Câu 72: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?. - Câu 73: Nhóm kim loại kiềm thổ không tan trong nước gồm. - Câu 74: Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn là. - Câu 75: Hoà tan hỗn hợp gồm: K 2 O, BaO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. - Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là. - Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. - Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. - Chất tan trong dung dịch X là. - Câu 77: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?. - Câu 79: Các kim loại thuộc nhóm IA được gọi là:. - Kim loại mạnh. - Kim loại kiềm.. - Kim loại kiềm thổ. - Kim loại hoạt động.. - Câu 82: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây?. - nhôm là kim loại kém hoạt động. - Nhôm là một kim loại lưỡng tính. - Câu 88: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm (Li, Na, K, Cs) là. - Ba, Sr, Ca, Mg, Be Câu 90: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm?. - các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm B. - các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA D. - các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước Câu 91: Ion Na + bị khử trong phản ứng nào sau đây:. - điện phân dung dịch NaCl D. - đều phản ứng với dung dịch axit B. - Làm hỏng các dung dịch pha chế. - Câu 95: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch A