« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập nâng cao Điện tích, điện trường


Tóm tắt Xem thử

- PHẦN I: ĐIỆN HỌC – ĐIỆN TỪ HỌC CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG.
- ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CULÔNG A – Bài giảng I .
- ĐIỆN TÍCH.
- Điện tích.
- Điện tích điểm.
- Điện tích điểm là một vật tích điện có.
- Hai loại điện tích - Sự tương tác điện là sự.
- Có 2 loại điện tích:.
- Hai điện tích cùng dấu thì.
- Hai điện tích khác dấu thì.
- Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện môi đồng tính.
- Nếu khoảng cách giữa hai điện tích là r.
- Bài 5: Hai điện tích điểm bằng nhau đat trong không khí cách nhau r = 4cm.
- a) Tìm độ lớn của mỗi điện tích.
- Điện tích tổng cộng của hai vật Q=3.10-5C.
- Tìm điện tích mỗi vật?.
- Bài 9: Hai điện tích điểm q1 = 16.10-6C .
- Một điện tích q đặt tại C.
- THUYẾT ELECTRON ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH A – Bài giảng I.
- Điện tích nguyên tố là điện tích của 2.
- ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.
- ĐIỆN TRƯỜNG:.
- Điện trường Điện trường là Hình vẽ lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không gian * Hai điện tích cùng dấu:.
- Hai điện tích trái dấu: II.
- CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG: 1.
- Khái niệm cường độ điện trường:.
- Vectơ cường độ điện trường.
- Vectơ cường độ điện trường:.
- Cường độ điện trường của một điện tích điểm:.
- Phương và chiều của vectơ cường độ điện trường tại M do điện tích điểm Q gây ra.
- b) Xác định lực điện trường do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm q’= -10-7C đặt tại M?.
- Bài 6: Cho hai điện tích q1=4.10-10C .
- Bài 8: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt trong không khí tại A và B (AB=2cm).
- a) Tính điện tích hạt bụi.
- Bài 10: Cho hai điện tích điểm ( q1(=(q2(= eq \f(5,4) .10-7C đặt tại A,B cách nhau 6cm.
- Đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trường đều.
- Xây dựng công thức: Xét một điện tích q >.
- Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường bất kỳ: Tương tự II.
- THẾ NĂNG CỦA MỘT ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯỜNG:.
- Thế năng của điện tích q >.
- Trường hợp q nằm tại M nằm trong một điện trường bất kỳ do nhiều điện tích điểm gây ra .
- Thế năng của điện tích tại M .
- b) Đặt thêm ở C điện tích điểm q=9.10-10C.
- Điện tích của tụ là II.
- Đơn vị : Fara : Là điện dung của của một tụ điện có điện tích là một Coulomb khi hiệu điện thế giữa hai bản là 1 V.
- a) Tìm điện tích Q của tụ.
- a) Tìm điện dung C, điện tích Q, năng lượng W của tụ điện?.
- Tính điện tích của tụ điện? b.
- Xác định hiệu điện thế và điện tích của mỗi tụ khi: a) Chúng mắc nối tiếp .
- Tính điện tích của tụ c.
- Tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ lúc này.
- Tính điện tích Q của tụ b.
- Tìm điện tích tụ.
- Tìm điện tích của tụ b.
- Tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế hai bản tụ lúc này.
- Tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế hai bản tụ lc ny.
- Bài 6 Hai điện tích điểm.
- Bài 7 Hai điện tích điểm.
- Ba điện tích.
- Bài 11 Hai điện tích điểm.
- Tìm điểm I mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không? Bài 12 Hai điện tích điểm.
- Tìm điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không? Bài 13 Hai điện tích điểm.
- Tìm điểm D mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không? Bài 14 Hai điện tích điểm.
- Tìm điểm N mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không? Bài 15 Hai điện tích điểm.
- Tính lực điện giữa hai quả cầu? Bài 17 Một điện tích thử q=9,6.
- Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm có chiều: A) Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
- C) Phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
- D) Độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
- Một điện tích.
- Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là: A) 9000 V/m hướng về phía điện tích dương..
- C) 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
- D) 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
- Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích.
- Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích.
- Hai điện tích điểm.
- Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A) Lực hút với độ lớn F = 45N.
- Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
- B) Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
- C) Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
- D) Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
- Có hai điện tích.
- Trong điện môi có rất it điện tích tự do.
- Hai điện tích.
- Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J).
- Độ lớn của điện tích đó là A).
- E = 400 (V/m) Câu 46: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A).
- Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau.
- Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.
- Điện tích của mỗi tụ điện là: A).
- Hai loại điện tích.
- Điện tích Định luật Cu-Lông.
- Định luật bảo toàn điện tích.
- Thuyết electron – Định luật bảo toàn điện tích.
- Điện trường đều.
- Cường độ điện trường của một điện tích điểm.
- Khái niệm cường độ điện trường.
- Điện trường.
- Cường độ điện trường.
- Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường bất kì.
- Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường.
- Khái niệm về thế năng của một điện tích trong điện trường.
- Thế năng của một điện tích trong điện trường