- Câu 106 DAO ĐỘNG CƠ. - Một vật dao động điều hoà khi có li độ. - thì vận tốc. - cm, khi có li độ. - thì có vận tốc. - Biên độ và tần số dao động của vật là: A. - Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. - Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16cm/s. - Chu kỳ dao động của vật là: A. - 2s Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4(t + (/3). - cm C.6cm D.2. - cm Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 10cos(8(t - (/3) cm. - Khi vật qua vị trí có li độ – 6cm thì vận tốc của nó là: A. - Câu 5: Trong dao động điều hoà A. - vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.. - B.vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. - vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha (/2 so với li độ D.vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha (/2 so với li độ. - Câu 6: Trong dao động điều hoà A. - gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.. - gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. - gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha (/2 so với li độ. - D.gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha (/2 so với li độ. - Câu 7: Trong dao động điều hoà A. - gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. - gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. - gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha (/2 so với vận tốc. - D.gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha (/2 so với vận tốc. - Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa. - Biên độ dao động của chất điểm là: A. - Một vật dao động điều hòa với. - cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2. - Phương trình dao động của quả cầu có dạng: A. - Câu 10: Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. - x = 2cos(10πt- π/2) cm B. - x = 2cos10πt cm. - x = 4cos(10πt + π/2) cm D. - Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. - Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. - Phương trình dao động của vật là: A.. - Câu 12: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động. - (s) Câu 13: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. - 2(s) Câu 14 :Một vật dao động điều hòa với phương trình. - thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ. - Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2. - /2) cm .Sau thời gian 7/6 s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí x = 1cm: A. - Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2. - 1s Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = cos( 10. - Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. - Cơ năng của vật là:A.1250J. - Câu 20: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a, pha ban đầu lần lượt là (/3 và. - Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây: A.. - Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà. - Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu? A. - 125,7 cm/s Câu 22: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ : Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là : A. - Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. - Sóng cơ là những dao động cơ học. - .Câu 24: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. - phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. - phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. - tăng theo cường độ sóng. - Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. - Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. - Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng. - Những điểm nút là những điểm không dao động. - Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. - Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha. - Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. - Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động. - Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. - Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số giao nhau. - Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. - Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với tốc độ như nhau trong một môi trường. - Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. - Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có: A. - Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường B. - Tổng hợp của hai dao động C. - Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. - Câu 37: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. - Tần số sóng là 42Hz. - Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:. - 63Hz Câu 39: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. - Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. - Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. - Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, tốc độ truyền trên mặt nước v = 1,6m/s. - Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L =70dB. - Cường độ âm tại điểm đó gấp A. - 107 lần cường độ âm chuẩn I0.. - 7 lần cường độ âm chuẩn I0. - 710 lần cường độ âm chuẩn I0.. - 70 lần cường độ âm chuẩn I0. - Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. - Cường độ âm đó tại A là A. - IA = 0,1 GW/m2 Câu 45: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. - Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. - Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. - Câu 46: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=100cm có mức cường độ âm là LA = 90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là: I0=10-12W/m2. - Cường độ âm tại A là: A. - Câu47: Khi mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng: A