- Biên ñộ dao ñộng của vật là. - Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x 4 cos ( 4 t 2 )cm 6 π π. - Một vật dao ñộng với phương trình x 2 cos( 2 t )cm. - Câu 7: Một vật dao ñộng với phương trình x 12 cos( 2 t )cm 4 π π. - Câu 8: Một vật dao ñộng với phương trình x 6 cos( 2 t ) 6 cos( 2 t )cm 4. - dao ñộng là:. - Câu 9: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6 cos. - Tần số dao ñộng của vật là:. - Câu 13: Một vật dao ñộng theo phương trình x 4 cos( 5 t )cm 6 π π. - 6 π Câu 14: Một vật dao ñộng theo phương trình x 6 cos( 5 t )cm. - 3 rad π Câu 15: Một vật dao ñộng theo phương trình x 8 cos( 5 t )cm. - Câu 3: Một vật dao ñộng theo phương trình x=5cos10 π t (cm). - Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6 cos 4. - Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình: 10 cos. - Câu 6: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5 os(2 c π t cm. - Câu 7: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos. - Câu 8: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình: 2 cos 4. - Câu 9: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4 π t. - Câu 11: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình li ñộ x = 10sin(8πt - π/3) cm. - 80 π cm/s Câu 12: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình: 20 cos 2. - Câu 13: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình: x = 5cos( 20t - 2. - 20m/s 2 Câu 14: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình 4 cos. - Câu 15: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình 4 os(10. - Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình: x = 6cos ( π t + π. - m ax = 10 π 2 ( cm s / 2 ) Câu 18: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos. - Câu 19: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4 π t. - Câu 21: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5 cos. - Chu kỳ dao ñộng là:. - Câu 28: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa. - Câu 29: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T=0,5s. - Biên ñộ dao ñộng của vật là:. - Câu 30: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4cm. - Tần số dao ñộng là:. - Câu 32: Một vật dao ñộng ñiều hòa trên quỹ ñạo dài 40cm. - Chu kỳ dao ñộng của vật là:. - Chu kỳ dao ñộng của vật là: A. - Biên ñộ dao ñộng của vật.. - Câu 39: Một vật dao ñộng với phương trình x=4cos(2 π t) cm. - Dạng 3: Lập phương trình dao ñộng ñiều hòa. - Câu 1(Tự luận): Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 1s và biên ñộ A = 10cm. - Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T=2s, vận tốc cực ñại 10π(cm/s). - Phương trình dao ñộng là:. - Phương trình dao ñộng của vật là:. - Câu 6: Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 4cm, chu kì T = 2s. - Phương trình dao ñộng ñiều hoà của vật là:. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với ω = 5 rad/s. - Một vật dao ñộng ñiều hòa với ω = 10 2 rad/s. - Câu 9: Một vật dao ñộng với biên ñộ 6(cm). - x = 4cos5πt cm Câu 11: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 2s. - Phương trình dao ñộng của vật là : A. - Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 2s. - Câu 1: Một chất ñiểm M dao ñộng ñiều hòa theo phương trình: x 2, 5 cos 10 t 2 π. - Câu 4:Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình 5 os(20 ) x = c t − π 2 cm. - Câu 1(Tự luận): Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A. - Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). - Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5 os(20 ) c t cm .Vật qua li ñộ x. - Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x=6cos(5πt + 6. - Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình li ñộ x=4cos(5πt - 6. - Câu 7: Phương trình li ñộ của một vật dao ñộng là x = -10cos(4πt - 2. - Câu 8: Một vật dao ñộng với phương trình x=10cos10πt cm. - Câu 9: Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5 2 cos(5 πt - 4. - Câu 11: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4 cos(4πt + 6. - Câu 15: Chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5 cos 4 π t. - t Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình: 10 cos 2. - Câu 20 :Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình 10 sin(. - Câu 21: Một vật dao ñộng ñiều hoà với ly ñộ. - Câu 22: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biểu thức ly ñộ ) 5 3. - Câu 23: Cho một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình chuyển ñộng. - Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10 os( t+ /3)cm c π π . - Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số 2Hz, biên ñộ A. - Câu 26: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số bằng 5Hz. - Câu 27: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 4cos(. - Câu 29: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 8cos10πt. - Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 12cos(50t- π /2) (cm). - 108 cm Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình 10 os(2. - Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình li ñộ x=5cos(5πt) cm. - Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình: x = 10 cos 4 π t (cm. - 170 cm Câu 6: Một vật dao ñộng với phương trình x 4cos(2 t )cm. - Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4 π t + π /3). - Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos(4πt)(cm). - Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 5cos(2 π t + π /2)(cm). - A.5 3 cm B.(10-5 3 )cm C. - 3 cm D.2 3 cm. - Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(2 π t + π /2). - Câu 6: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos(6 π t)cm. - Câu 1: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). - Câu 2: Một vật dao ñộng theo phương trình x = 2cos(5 π t + π /6. - Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 3 cos(5πt. - Câu 5: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(5 πt - 3. - Câu 6: Phương trình dao ñộng của một vật là x=10cos(4πt - 3. - Câu 1: Một vật có m=0,2kg dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4 cos( 2 t )cm π . - Kết quả khác Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. - Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. - 2 Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x 10 cos( 10 t )cm. - Câu 6: Một vật dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A và năng lượng là E 0 . - Câu 7:(ðề ðH 2010) Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa. - Câu 17: Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4 cm. - Phương trình dao ñộng tổng hợp là. - Viết phương trình dao ñộng tổng hợp.. - Phương trình dao ñộng tổng hợp là: