« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập tự luận Công của lực điện, Hiệu điện thế


Tóm tắt Xem thử

- CễNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG- ĐIỆN THẾ-HIỆU ĐIỆN THẾ.
- Bài 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD = 200V a.Tớnh cụng của lực điện trường trong sự di chuyển p từ C đến D.
- (3,2.10-17J).
- b.Tớnh cụng của lực điện trường trong sự di chuyển e từ C đến D..
- (-3,2.10-17J).
- Bài 2: Cụng của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tớch giữa hai điểm cú hdt 2000V là 1J.
- Tớnh độ lớn q của điện tớch đú.
- (5.10-4C) Bài 3: Giữa hai điểm A và B cú một hdt bằng bao nhiờu nếu một điện tớch q = 10-6C thu được năng lượng W = 2.10-4J khi đi từ A đến B.
- Bài 4: Khi chuyển động trong điện trường một điện tử tăng vận tốc từ 2000 đến 3000km/s.
- (14,2V) Bài 5: Khi một điện tớch q di chuyển trong điện trường từ A đến B thỡ lực điện sinh cụng 2,5J.
- Bài 6:Thế năng tại một điểm M trong điện trường là -32.10-19J.
- tỡm điện thế tại M Bài 7: Một e bay với vận tốc v = 1,5.107m/ từ một điểm cú điện thế V1 = 800V theo hướng của đường sức điện trường đều.
- Bài 8: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tớch trỏi dấu đặt cỏch nhau 2cm.
- Sỏt bản mang điện dương, đặt một hạt mang điện tớch dương cú m = 4,5.10-6g và cú điện tớch q = 1,5.10-2C.
- Tớnh: a.Cụng của lực dt khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản õm.
- Bài 9: Một điện tớch cú khối lượng m g nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trỏi dấu.
- Diện tớch của quả cầu là 1,6.10-17C.
- Bài 10: Một hạt bụi cú khối lượng m = 2.10-6g , khi nú nằm cõn bằng trong điện trường của một tụ điện mà hdt giựa hai bản là 600V Hai tấm kl cỏch nhau 2cm.
- Xd điện tớch của hạt bụi.
- (6,5.10-13C) Bài 11: Một e bay từ bản dương sang bản õm trong điện trường của một tụ điện phẳng theo một đường thẳng AB dài 4cm, cú phương làm với đường sức điện một gúc 600, biết E = 500V/m.
- Tỡm cụng của lực điện trường trong sự dịch chuyển này?.
- Bài 12: Một dt q = 4.10-8J di chuyển trong một dt đều E = 100V/m theo một đường gấp khỳc ABC.
- Tớnh cụng của lực điện.
- Bài 13: Một e di chuyển một đoạn 0,6cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều thỡ lực điện sinh cụng 9,6.10-18J.
- (104V) b.Tớnh cụng mà lực điện sinh ra khi e chuyển tiếp từ 0,4cm từ N đến P theo phương và chiều núi trờn.(6,4.10-18J).
- ΔABC nằm trong điện trường đều cú cường độ 5000V/m.
- Dường sức của điện trường này song song với cạnh BC và cú chiều từ C tới B.
- tớnh cụng của lực điện khi điện tớch di chuyển trong 2 t/h:.
- (-5.10-3J) Bài 15: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giỏc vuụng tại C cú AC =4cm, Bc = 3cm và nằm trong một điện trường đều..
- và hướng từ A đến C, cú độ lớn E = 5000V/m.
- Cụng của ldt khi e di chuyển từ A đến B theo đoạn thẳng AB và trờn đường góy khỳc ACB J).
- 600, AB//E và chiều từ B đến A, Bc = 6cm, UBC = 120V..
- Đặt thờm ở C một td q = 9.10-10C.
- Tớnh cddt tổng hợp tại A (5000V/m) Bài 17: Cho điện trường đều cú cường độ 4.103V/m, E//cạnh huyền BC của ΔABC, chiều B đến C.
- Tớnh hiệu điện thế giữa hai điểm A và H.
- AC =4cm, BC =3cm và nằm trong một điện trường đều.
- Véc tơ cường độ điện trường.
- b) Công của lực điện trường khi một e di chuyển từ A đến B.
- Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều.
- a) Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E0.
- Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại A.
- di chuyển dọc theo các cạnh của.
- ABC đều cạnh a =10cm trong điện trường đều cường độ điện trường là: E=300.
- Tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên mỗi cạnh tam giác.
- Trong một điện trường đều cường độ.
- 1)Tính cường độ điện trường E, UAB và UBC..
- 2) Tính công của điện trường khi một e di chuyển từ A đến D