- Tính chu kỳ dao động của sóng biển?. - đó t là thời gian dao động. - đ−ợc 5 dao động trong 15 giây.. - Một nguồn phát sóng dao động theo ph−ơng trình u = acos20πt (cm). - khoảng cáchgiữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một ph−ơng truyền sóng dao động ng−ợc pha nhau là 0,8(m). - f=225(Hz) Bài giải: Ta biết 2 sóng dao động ng−ợc pha khi độ lệch pha 2 . - Khi đầu lá thép dao động theo ph−ơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt n−ớc một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). - Nguồn phát sóng trên mặt n−ớc tạo dao động với tần số f=100(Hz) gây ra sóng trên mặt n−ớc . - Câu12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo ph−ơng trình. - Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph−ơng truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi tr−ờng lệch pha nhau. - Câu 13: Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n−ớc và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). - Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph−ơng vuông góc với sợi dây. - Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). - Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), ng−ời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc. - Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).. - Ph−ơng trình dao động tại M cách nguồn một khoảng d là. - Trong đó ở thời điểm (t) pha dao động của M là. - Sau thời điểm t=0,5(s) thì pha dao động tại M lúc này là:. - Câu 17: Trong thí nghiệm về hiện t−ợng giao thoa sóng trên mặt n−ớc hai nguồn kết hợp Avà B dao động với tần số f=13(Hz. - sóng có biên độ cực đại. - Câu 18: Trong thí nghiệm về hiện t−ợng giao thoa sóng trên mặt n−ớc hai nguồn kết hợp Avà B dao động với tần số f=13(Hz. - Chu kỳ dao động riêng của n−ớc trong xô là T=1(S. - Câu 20: Trên mặt n−ớc có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số f= 50(Hz. - Câu 21: Đầu A của một dây dao động theo ph−ơng thẳng đứng với chu kỳ T=10(s. - khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ng−ợc pha là bao nhiêu?. - (Do hai điểm dao động ng−ợc pha) vậy ta có : khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ng−ợc pha là. - TH1: Nếu 2 nguồn AB dao động cùng pha. - ϕ ϕ 2 − ϕ 1 = k 2 π hoặc hiểu là: ϕ 1 = ϕ 2 Theo lý thuyết giao thoa số gợn sóng quan sát đ−ợc trên đoạn AB t−ơng ứng số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB . - Đây chính là công thức trắc nghiệm để tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trong giao thoa sóng. - T−ơng tự số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB thoã mãn:. - Đây chính là công thức trắc nghiệm tính số điểm dao động cực tiểu (đứng yên) trên đoạn AB.. - TH2: Nếu hai nguồn AB dao động ng−ợc pha. - π thì công thức số điểm cực đại là: 1 1. - TH3: Nếu hai nguồn AB dao động vuông pha k π 2 ϕ ϕ ϕ. - thì số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau và bằng: 1 1. - Do A, B dao động cùng pha nên số đ−ờng cực đại trên AB thoã mãn: AB K AB. - Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là: AB = 16, 2 λ thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần l−ợt là:. - Bài giải: Do hai nguồn dao động ng−ợc pha nên số điểm đứng yên trên đoạn AB là. - T−ơng tự số điểm cực đại là. - Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A.8 B.9 C.10 D.11. - Bài giải: nhìn vào ph−ơng trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động ng−ợc pha nên số. - điểm dao động cực đại thoã mãn : 1 1. - động với biên độ cực đại. - Câu 26 : Trên mặt n−ớc có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các ph−ơng trình : u 1 = 0, 2. - Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.. - Bài giải : nhìn vào ph−ơng trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động vuông pha nên số. - điểm dao động cực đại và cực tiểu là bằng nhau và thoã mãn. - 4, 75 : Kết luận có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu. - Trên mặt n−ớc nằm ngang, tại hai điểm A,B cách nhau 8,2 cm, ng−ời ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo ph−ơng thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn A, B là. - Do hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm cực đại trên AB thõa mãn : AB K AB. - TH1: Hai nguồn A, B dao động cùng pha.. - Cách1: Ta tìm số điểm cực đại trên đoạn DI. - Suy ra Số điểm cực đại trên đoạn DC là: k’=2.k+1. - B−ớc 1: Số điểm cực đại trên đoạn DI thoã mãn. - B−ớc 2 : Vậy số điểm cực đại trên đoạn CD là : k’=2.k+1 Số điểm cực tiểu trên đoạn CD : k’’=2.k. - Cách 2 : Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn : 2 1. - TH2: Hai nguồn A, B dao động ng−ợc pha ta đảo lại kết quả.. - TìM Số ĐIểM CựC ĐạI TRÊN CD. - Câu 28 : Trên mặt n−ớc, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có b−ớc sóng 6cm. - Cách 1 : B−ớc 1: Số điểm cực đại trên đoạn DI thoã mãn. - B−ớc 2 : Vậy số điểm cực đại trên đoạn CD là : k’=2.k+1=3.2+1=7 Số điểm cực tiểu trên đoạn DI thoã mãn. - Do hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD thoã mãn. - Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn : 2 1. - Câu 29: (ĐH-2010) ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo ph−ơng thẳng đứng với ph−ơng trình U A = 2. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên. - Với cách giải nh− đã trình bày ở trên nh−ng ta chú ý lúc này là tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn DB chứ không phải DC. - Do hai nguồn dao động ng−ợc pha nên số cực đại trên đoạn BD thoã. - Kết luận có 19 điểm cực đại.. - Ph−ơng pháp : ta tính số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn AB là k. - Suy ra số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đ−ờng tròn là =2.k . - đoạn AB có bán kính R = 5 λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là : A. - Vì hai nguồn A, B giống hệt nhau nên dao động cùng pha. - điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là : AB K AB. - Kết luận trên đoạn AB có 9 điểm dao động với biên độ cực đại hay trên đ−ờng tròn tâm O có 2.9 =18 điểm.. - PP: TH1: Hai nguồn A, B dao động cùng pha. - Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đ−ờng trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ cực đại và bằng: A M = 2 A (vì lúc này. - TH2: Hai nguồn A, B dao động ng−ợc pha. - Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đ−ờng trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng: A M = 0 (vì lúc này. - Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đ−ờng trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ : A M = A 2 (vì lúc này d 1 = d 2. - Tại hai điểm A, B trong môi tr−ờng truyền sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng ph−ơng với ph−ơng trình lần l−ợt là : U A = a cos. - Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng : A. - Bài giải : Theo giả thiết nhìn vào ph−ơng trình sóng ta thấy hai nguồn dao động ng−ợc pha nên tại O là trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ cực tiểu A M = 0. - Hai nguồn này dao động điều hòa theo ph−ơng thẳng. - Dao động với biên độ cực đại B. - Không dao động. - Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. - Dao động với biên độ cực tiểu.. - Bài giải : Do bài ra cho hai nguồn dao động cùng pha nên các điểm thuộc mặt n−ớc nằm trên đ−ờng trung trực của AB sẽ dao động với biên độ cực đại.. - Bài : Trên mặt nuwosc có hai nguồn A, B dao động lần l−ợt theo ph−ơng. - Các điểm thuộc mặt n−ớc nằm trên đ−ờng trung trực của đoạn AB sẽ dao động với biên độ:. - Bài giải : Do bài ra cho hai nguồn dao động vuông pha ( 2 1. - các điểm thuộc mặt n−ớc nằm trên đ−ờng trung trực của AB sẽ dao động với biên độ. - Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại M, cách A một đoạn d 1 =3m và cách B một đoạn d 2 =5m, dao động với biên độ bằng A. - Nếu dao động tại các nguồn ng−ợc pha nhau thì. - biên độ dao động tại M do cả hai nguồn gây ra là:. - Bài giải: Do hai nguồn dao động ng−ợc pha nên biên độ dao động tổng hợp tại M do hai nguồn gây ra có biểu thức: 2 . - Nếu biên độ dao. - động tổng hợp tại N có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:. - Biên độ tổng hợp tại N có giá trị bằng biên độ dao động tổng hợp tại M và bằng 6mm