- 2)Phương trình chính tắc của elip:. - 0) Tiêu điểm phải F 2 ( c. - *Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở: x. - Định lý :Cho elip (E) có phương trình chính tắc:. - Đường thẳng (d) tiếp xúc với (E) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất. - Hệ quả: Cho elip (E) có phương trình chính tắc:. - 2.Phương trình chính tắc của hypebol:. - *Phương trình các đường tiệm cận: y. - Định lý :Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc:. - Hai đường tiệm cận của (H) có phương trình là:. - Đường thẳng (d) tiếp xúc với (H) khi A 2 b 2 - B 2 b 2 0 (*)và hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:. - Hệ quả: Cho (H) có phương trình chính tắc:. - 2.Phương trình chính tắc của parabol:. - *Phương trình đường chuẩn. - Định lý:Cho parabol (P) có phương trình chính tắc:. - Hệ quả: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc:. - *Cho elip (E) có phương trình chính tắc:. - *Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc:. - Phương trình đường chuẩn. - Xác định các yếu tố của (E),(H),(P) khi biết phương trình chính tắc của chúng.. - Cho elip (E) có phương trình 1 1 4. - Từ phương trình của (E. - Cho hypebol (H) có phương trình 1. - Từ phương trình chính tắc của (H. - Từ phương trình của (P)2p= 4p = 2 Ta có : Tiêu điểm của (P) là F( 1. - Lập phương trình chính tắc của (E),(H),(P).. - Phương pháp :Để lập phương trình chính tắc của (E)(H)(P) ta cần xác định các hệ số a, b,p trong các phương trình đó.. - Ví dụ 4.Lập phương trình chính tắc của elip (E. - Gọi phương trình chính tắc của (E) là: 2 1. - x với b 2 =a 2 - c 2 Phương trình đường chuẩn là: x. - Vậy phương trình của (E) là: 1 6 15. - Viết phương trình chính tắc của hypebol (H. - Gọi phương trình chính tắc của (H) là: 2 1. - Phương trình hai đường tiệm cận là. - Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết tâm sai e = 2 , các tiêu. - Tiêu điểm của (E) là F 1 (-4. - Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: 2 1. - b 2 = c 2 - a 2 = 12 Vậy phương trình của (H) là : 1. - Ví dụ 7.Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết tiêu điểm F(5. - Gọi phương trình chính tắc của parabol (P) là: y 2 = 2px Do tọa độ tiêu điểm F(5. - p = 5 p = 10 Vậy phương trình của (P. - Ví dụ 8.Viết phương trình chính tắc của elip biết elip tiếp xúc với hai. - Phương trình chính tắc của elip có dạng (E): 2 1. - Vậy phương trình của (E): 1 5 20. - Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết khoảng cách từ ttiêu điểm F đến đường thẳng x + y- 12 = 0 là 2 2. - Gọi phương trình chính tắc của (P. - Vậy phương trình của (P): y 2 = 32x hoặc y 2 = 64x. - Lập phương trình tiếp tuyến của các đường cônic. - Ví dụ 10.Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1. - Khi đó đường thẳng d có phương trình dạng:. - 2 y = 1 5x -2y + 3 = 0 Ví dụ 11.Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường elip:. - Vậy phương trình tiếp tuyến chung của hai elip là:. - Lập phương trình các đường cônic không ở dạng chính tắc Xác định các yếu tố của các đường cônic không ở dạng chính tắc Phương pháp. - Sử dụng định nghĩa để lập phương trình các đường cônic. - Ví dụ 12.Cho đường cong (H) có phương trình x 2 -4y 2 - 2x- 16y -19= 0. - Tìm tọa độ các tiêu đi ểm , các đỉnh , phương trình hai. - Trong hệ tọa độ IXY thì (H) có phương trình:. - Tọa độ tiêu điểm: F 1. - Phương trình hai đường t iệm cận: Y. - Tọa độ tiêu điểm. - Phương trình hai đường tiệm cận: y. - Viết phương trình của parabol (P) có trục đối xứng là trục 0x, có đường chuẩn là trục 0y và đi qua điểm A(5. - Theo đầu bài thì phương trình đường chuẩn của (P) là:. - y 2 = 16x – 64 Vậy phương trình (P): y 2 = 16x – 64. - y 2 = 4x – 4 Vậy phương trình (P): y 2 = 4x – 4. - Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho đường cong (P) có phương trình 16x 2 + 9y 2 + 24xy – 56x +108y +124 = 0. - Tìm tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của parabol đó.. - Vậy (P) là phương trình parabol với tiêu điểm F(1. - a)Thay y = 1 vào phương trình của (H) được:. - a)Từ phương trình (P): y 2 = 4x p = 2 Ta có : MF = x M. - Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:. - Vì (d) đi qua tiêu điểm F có hệ số góc k ≠ 0 nên có phương trình:. - Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:. - Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. - Vậy đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N a.Hoành độ hai điểm M và N là hai nghiệm của phương trình. - b) Từ phương trình (P. - Lập phương trình đường tròn (C) đường kính F 1 F 2 - Ta có M (C) (H). - Lập phương trình hoành độ giao điểm của và (H). - Chừng minh phương trình đó luôn có hai nghiệm trái dấu b. - Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp dưới đây:. - Bài 4.Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi thường hợp sau:. - Viết phương trình của parabol (P) trong mỗi trương hợp dưới đây a)(P) có đường chuẩn là. - MF Phương trình của (P) b)- Do trục đối xứng là trục 0x nên toạ độ F(a. - AF suy ra a - Lập phương trình theo phần a). - suy ra a và b - Lập phương trình (P) như phần a). - Viết phương trình đường thẳng đi qua (12. - Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H. - Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P. - Lập phương trình hai đường chuẩn và hai đường tiệm cận - Xác định toạ độ các giao điểm. - Lập phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua M( 4;. - a) Viết phương trình elip (E) biết hai tiêu điểm là F 1. - Lập phương trình tiếp tuyến tại M. - a) Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) với tổng hai bán trục bằng 7 và phương trình hai đường tiệm cận là y. - b)Lập phương trình tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng d:5x -4y +10 =0.. - Viết phương trình chính tắc của elip đi qua A( 4. - Bài 18.Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) có tâm sai e. - Lập phương trình tổng quát của (H. - Lập phương trình đường tròn (C). - Lập phương trình hoành độ giao điểm của (H) và (C).. - 5 và phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm kép suy ra a , b.