« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu bị động trong Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- TÀI LIỆU ÔN THI THPT CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH.
- Cấu trúc câu bị động trong các thì trong tiếng Anh.
- Dưới đây là bản tóm tắt thể bị động của các thì trong tiếng Anh..
- Thì Cấu trúc câu bị động Ví dụ câu bị động.
- Ex: We are taking the kids to the zoo..
- The kids are being taken to the zoo (by us)..
- Với các câu bị động trong tiếng Anh, ta sử dụng câu bị động trong các thì như sau:.
- Bài 1: Chuyển các câu sau sang bị động 1.
- She showed her ticket to the airline agent..
- The shop assistant handed these boxes to the customer..
- The board awarded the first prize to the reporter..
- She bought some cups of tea to the visitors in the next room..
- The secretary didn’t take the note to the manager..
- Bài 3: Chuyển các câu sau sang câu bị động.
- Her ticket was showed to the airline agent (by her)..
- These boxes were handed to the customer (by the shop assistant)..
- The first prize was awarded to the reporter (by the board)..
- Some cups of tea were brought to the visitors in the next room (by her)..
- The note wasn't taken to the manager (by the secretary)..
- cutting ➔ cut (cấu trúc bị động “have + O + V ed/PII.
- gave ➔ was given (được tặng bởi bạn thân của tôi – câu bị động) Bài 3.
- (cuốn tiểu thuyết đã được viết – câu bị động).
- (dấu hiệu: Look… nên chia câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn)