« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiểm tra chương 1 VL12 - THPT Ngô Quyền, Ba Vì, Hà Nội


Tóm tắt Xem thử

- Cõu 1:Phương trỡnh dao động của một vật dao động điều hũa cú dạng x= 8cos(2πt.
- Nhận xột nào sau đõy về dao động điều hũa trờn là sai?.
- Sau 0,5 giõy kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trớ cõn bằng..
- Lỳc t = 0, chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương..
- Cõu 2: Một vật dao động điều hũa với vận tốc cực đại là v​max , tần số gúc ω thỡ khi đi qua vị trớ cú tọa độ x1 sẽ cú vận tốc v1 với A.
- v12 = Cõu 3: Vật dao động điều hũa với phương trỡnh.
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x cú dạng nào A.
- Cõu 4: Một vật dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 5cos(2πt)cm.
- Cõu 5: Một chất điểm dao động điều hoà trờn trục Ox cú vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liờn tiếp t1=2,8 s và t2= 3,6 s và vận tốc trung bỡnh trong khoảng thời gian.
- Cõu 6: Hai vật A,B cú khối lượng lần lượt là 2m và m được nối với nhau bằng sợi dõy khụng dón và treo vào lũ xo như hỡnh vẽ.
- Cõu 7: Đồ thị dao động điều hoà của một vật như hỡnh vẽ.
- Phương trỡnh dao động của vật là: A.
- Cõu 8: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trựng với vị trớ cõn bằng của chất điểm.
- Phương trỡnh vận tốc của chất điểm là A.
- Cõu 9: Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T = 2s.
- Một con lắc lũ xo dao động điều hoà với tần số 2Hz, biờn độ A.
- Cõu 11: Cú hai vật dao động điều hoà cựng biờn độ A, cựng tần số trờn hai đường thẳng song song cạnh nhau( vị trớ cẫn bằng cú cựng tọa độ).
- Biết rằng chỳng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trớ cú li độ.
- Độ lệch pha của hai dao động là: A..
- Một vật dao động điều hũa theo phương trỡnh.
- Khi vật đi từ vị trớ cõn bằng đến li độ.
- Cõu 13: Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh.
- cm Cõu 14: Một chất điểm dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 3cos(5(t ((/3) (x tớnh bằng cm, t tớnh bằng s).
- Trong một giõy đầu tiờn kể từ lỳc t = 0, chất điểm qua vị trớ cú li độ x.
- Cõu 15 : Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh x = 5cos( 4πt.
- Thời điểm thứ 2010 vật đi qua vị trớ x.
- Cõu 16: Một lũ xo treo thẳng đứng, đầu trờn cố định, đầu dưới treo vật cú khối lượng 100g, độ cứng của lũ xo là 25N/m, lấy g = 10m/S2.
- Vật dao động điều hũa với phương trỡnh.
- Lực hồi phục ở thời điểm lũ xo bị dón 2cm cú độ lớn:.
- D.0,25N Cõu 17: Con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương thẳng đứng cú năng lượng dao động W = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lũ xo F(max.
- Lực đàn hồi của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là F = 2(N).
- Biờn độ dao động sẽ là A.
- Cõu 18: Một con lắc lũ xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lũ xo cú độ cứng 40N/m treo thẳng đứng.
- Vật dao động điều hũa với biờn độ 2,5cm.
- Lặc cực tiểu tỏc dụng vào điểm treo là: A.Bằng 0.
- Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dõy AB khụng dón và treo vào một lũ xo.
- Chọn gốc tọa độ ở vị trớ cõn bằng, chiều.
- hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trỡnh x = Acos(10t) cm.
- Biết dõy AB chỉ chịu được lực kộo tối đa là 3 N thỡ biờn độ dao động A phải thoả món điều kiện nào để dõy AB luụn căng mà khụng đứt.
- Con lắc lũ xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biờn độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2.
- Trong một chu kỳ, thời gian lũ xo dón là.
- Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hũa đi qua vị trớ cõn bằng thỡ vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là A.
- Cõu 22: Một con lắc lũ xo dao động điều hoà quanh vị trớ cõn bằng theo phương trỡnh x = 4cos((t+(/2) (cm.
- Cõu 23: Khi gắn vật m vào lũ xo K1 thỡ nú dao động với chu kỡ T1 = 0,6s.
- Khi gắn m với lũ xo K2 thỡ nú dao động với chu kỡ T2 = 0,8s.
- Khi gắn m với hệ lũ xo K1 song song với K2 thỡ chu kỡ dao động của m là A.
- Cõu 24: Con lắc lũ xo gồm vật nặng treo dưới lũ xo dài, cú chu kỳ dao động là T.
- Nếu lũ xo bị cắt bớt một nửa thỡ chu kỳ dao động của con lắc mới là: A..
- Cõu 25: Con lắc lũ xo nằm ngang dao động điều hoà với biờn độ A.
- Khi vật nặng chuyển động qua vị trớ cõn bằng thỡ giữ cố định điểm chớnh giữa của lũ xo.
- Vật sẽ tiếp tục dao động với biờn độ bằng A..
- Cõu 26: Một vật dao động điều hũa với biờn độ A và chu kỳ T.
- Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biờn độ A.
- Một con lắc đơn cú chiều dài 1m dao động tại nơi cú.
- Chọn gốc thời gian lỳc vật bất đầu dao động thỡ phương trỡnh li độ dài của vật là:.
- Kộo một con lắc đơn lệch khỏi VTCB gúc.
- Gúc lệch của dõy treo khi động năng bằng thế năng là: A.30 B.60 C.90 D.khụng tớnh được Cõu 30: Một con lắc đơn dao động với biờn độ gúc.
- Câu 31: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau.
- Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2).Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là A..
- Cõu 32: Tại nơi cú gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc (0 nhỏ.
- Lấy mốc thế năng ở vị trớ cõn bằng.
- Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trớ cú động năng bằng thế năng thỡ li độ gúc ( của con lắc bằng.
- Cõu 33: Một con lắc đồng hồ đếm giõy cú chu kỡ T = 2s mổi ngày chạy nhanh 120s.
- Để đồng hồ chạy đỳng phải điều chỉnh chiều dài con lắc so với chiều dài ban đầu là A.
- Con lắc của cỏc đồng hồ được coi là con lắc đơn và với đồng hồ chạy đỳng cú chiều dài l0, với đồng hồ chạy sai cú chiều dài l ≠ l0.
- Cỏc đồng hồ cú cấu tạo hoàn toàn giống nhau, chỉ khỏc về chiều dài con lắc.
- Cõu 36: Cỏc con lắc đơn cú chiều dài lần lượt ℓ1, ℓ2, ℓ3 = ℓ1 + ℓ2, ℓ4 = ℓ1 – ℓ2 dao động với chu kỳ T1, T2, T3 = 2,4s, T4 = 0,8s.
- Dưới điểm treo theo phương thẳng đứng cỏch điểm treo 50cm người ta đúng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động.
- Tớnh chu kỡ dao động của con lắc ( Biết con lắc dao động với biờn độ gúc nhỏ).
- Cõu 38: Một con lắc đơn gồm gồm vật cú thể tớch 2cm3, cú khối lượng riờng 4.103kg/m3 dao động trong chõn khụng cú chu kỡ 2s tại nơi cú g = 10m/s2 .
- khi cho con lắc dao động trong mụi trường cú khối lượng riờng 3kg/lớt thỡ chu kỡ dao động của nú là: A.4s.
- Cõu 39: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường cú cường độ điện trường hướng thẳng đứng trờn xuống và cú độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2.
- Khi chưa tớch điện con lắc dao động với chu kỳ 2s.
- Khi cho nú tớch điện q = -2.10-6C thỡ chu kỳ dao động là: A.
- 3s Cõu 40: Một con lắc đơn cú chiều dài l, vật nặng cú khối lượng m đang nằm yờn ở vị trớ cõn bằng thẳng dứng.
- Một viờn đạn khối lượng m bay ngang với vận tốc vo tới va chạm với vật nặng của con lắc.
- Nếu va chạm là khụng đàn hồi xuyờn tõm thỡ lực căng của dõy treo ngay sau va chạm là Cõu 41: Cho hai dao động điều hoà cựng phương x1 = 5.
- sin10πt (cm) .Biết biờn độ của dao động tổng hợp là 10cm.Giỏ trị của.
- Cõu 42: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh li độ.
- Biết dao động thứ nhất cú phương trỡnh li độ.
- Dao động thứ hai cú phương trỡnh li độ là.
- Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số và cú dạng như sau:.
- Biết phương trỡnh dao động tổng hợp x = 2cos(4t + (/6) cm.
- Cõu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hũa cựng phương, cú phương trỡnh dao động lần lượt.
- Phương trỡnh dao động tổng hợp x = A.
- Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là A.
- Cho hai dao động điều hũa cựng phương.
- Biết phương trỡnh dao động tổng hợp bằng.
- Biờn độ dao động B cú giỏ trị cực đại khi A bằng..
- Chu kỡ dao động riờng của khung xe trờn cỏc lũ xo giảm xúc là 1,5s.
- Xe bị xúc mạnh nhất khi tốc độ của xe là: A.6km/h B.21,6km/h C.
- 0,6km/h D.21,6m/s Cõu 47: Một con lắc dao động tắt dần chậm.
- Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:.
- Một con lắc lũ xo nằm ngang cú k=400N/m.
- Quóng đường vật đi được từ lỳc bắt đầu dao động đến lỳc dừng lại là:.
- Cõu 49: Con lắc thứ nhất cú chu kỡ dao động T1 = 3s, con lắc thứ hai cú chu kỡ dao động nhỏ hơn chu kỡ dao động con lắc thứ nhất.
- Biết rằng cứ sau khoảng thời gian 100s thỡ hai con lắc lại cựng qua VTCB theo cựng chiều, Chu kỡ dao động của con lắc thứ hai là A.
- Một con lắc lũ xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cựng dao động với chu kỡ 2s.
- Đưa cả hai con lắc lờn đỉnh nỳi( coi là nhiệt độ khụng thay đổi ) thỡ hai con lắc dao động lệch chu kỡ nhau.
- Hóy tỡm chu kỡ con lắc đơn ở đỉnh nỳi đú.