« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư 78/2020/TT-BTC Hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự


Tóm tắt Xem thử

- Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 28 tháng 11 năm 2008;.
- Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự..
- Tiền, tài sản phát sinh trong quá trình thi hành án theo từng quyết định thi hành án;.
- Tổng cục Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp;.
- Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Cục Thi hành án dân sự);.
- Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự..
- Đơn vị tiền tệ trong kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự.
- Kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự sử dụng đồng Việt Nam làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.
- Nhiệm vụ kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự 1.
- Nhiệm vụ kế toán tại Cục và Chi cục Thi hành án dân sự.
- Nhiệm vụ của kế toán tại Tổng cục Thi hành án dân sự, Bộ Tư pháp.
- Tổng cục Thi hành án dân sự hướng dẫn cụ thể nội dung này..
- Các loại sổ kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự.
- Báo cáo tài chính và báo cáo nghiệp vụ thi hành án dân sự 1.
- a) Báo cáo nghiệp vụ thi hành án dân sự dùng để cung cấp thông tin về tình hình quản lý tiền, tài sản, vật chứng.
- Hiệu lực thi hành.
- Tổng cục Thi hành án dân sự (Bộ Tư pháp);.
- 1 Giấy xử lý tiền tạm giữ của cơ quan thi hành án Mẫu C01-THA.
- STT Nội dung Quyết định thi hành án Số tiền.
- 1311 Phải thu các khoản chi phí trong thi hành án 1312 Phải thu phí thi hành án.
- 1361 Phải thu các khoản chi phí trong thi hành án do ngân sách chi trả.
- 1371 Tạm chi phục vụ thi hành án 1378 Tạm chi khác.
- 1381 Phải thu tiền bán tài sản thi hành án 1388 Các khoản phải thu khác.
- 1411 Tạm ứng chi phí trong thi hành án.
- 3312 Các khoản thi hành án theo đơn 33121 Phải trả tiền.
- 33381 Phí thi hành án 33382 Phạt hành chính.
- 3361 Phải trả về phí thi hành án cho đơn vị dự toán 3368 Phải trả khác.
- 3374 Thu phí thi hành án.
- 3381 Phải trả cơ quan Thi hành án cấp trên 3388 Các khoản phải trả khác.
- a) Xuất quỹ gửi các khoản tiền thi hành án vào tài khoản tạm giữ tại Kho bạc:.
- 3.3- Thu tiền bán tài sản thi hành án bằng chuyển khoản, ghi:.
- bên thứ ba có liên quan giao nộp tài sản, vật chứng để thi hành án.
- các tài sản, vật chứng tạm thu để bảo đảm thi hành án.
- Số dư bên Nợ: Phản ánh số còn phải thu của đương sự trong quá trình thi hành án..
- Số dư bên Có: Phản ánh số tiền NSNN còn ứng trước cho cơ quan Thi hành án..
- Tài khoản 1361- Phải thu các khoản chi phí trong thi hành án do ngân sách chi trả:.
- Tài khoản 1368- Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác trong quá trình thi hành án..
- Kế toán phải theo dõi các khoản chi này theo từng quyết định thi hành án..
- Tài khoản 1371- Tạm chi phục vụ thi hành án: Phản ánh các khoản chi phí đã thực hiện trong thi hành án;.
- 3.1- Thanh toán các khoản chi phí đã chi bằng tiền phục vụ thi hành án theo quy định, ghi:.
- Kết chuyển số phí thi hành án phải thu của người được thi hành án;.
- Bên Có: Số tiền phải trả cho đương sự theo quyết định thi hành án hoặc phải trả khác..
- Số dư bên Có: số tiền, tài sản còn phải trả lại cho đương sự theo quyết định thi hành án..
- 3.5- Số phí thi hành án trừ vào các khoản phải trả người được thi hành án, ghi:.
- 3.7- Trả tài sản thi hành án cho đối tượng được thi hành án, ghi:.
- 1.1- Tài khoản này phản ánh các khoản đã thu về thi hành án phải nộp NSNN.
- 1.2- Các khoản phải nộp Nhà nước theo quyết định thi hành án phải được nộp kịp thời vào NSNN theo quy định.
- TK 33381- Phí thi hành án;.
- 3.1- Phản ánh các khoản đã thu của người phải thi hành án để nộp ngân sách, ghi:.
- 3.4- Kết chuyển tiền tạm thu, tiền bán tài sản để thi hành án các khoản nộp Nhà nước, ghi:.
- 3.5- Kết chuyển giá trị tài sản tạm giữ để thi hành án các khoản nộp Nhà nước, ghi:.
- Phản ánh các khoản tạm giữ đã xử lý theo quyết định thi hành án như:.
- Chi trả các khoản chi phí liên quan đến xử lý tài sản để thi hành án.
- Bên Có: Phản ánh các khoản tạm giữ chờ xử lý mà cơ quan Thi hành án đã thu được;.
- 3.2- Xử lý các khoản tạm giữ theo quyết định thi hành án (bao gồm nộp ngân sách, chuyển cơ quan có chức năng, xử lý tiêu hủy, chi trả cho người được thi hành án theo đơn yêu cầu hoặc trả lại đương sự), ghi:.
- 3.7- Kết chuyển phí thi hành án theo tỷ lệ quy định, ghi:.
- Số phí thi hành án đã nộp cho cơ quan cấp trên;.
- Số phí thi hành án phải nộp cho cơ quan cấp trên;.
- Bên nợ: Tài sản tạm giữ không xác định được giá trị tăng do cơ quan Thi hành án thu được..
- định thi hành án hoặc theo yêu cầu thu Mẫu S08-THA.
- Đối với báo cáo lập tại thời điểm 30/9 (theo kỳ kế toán nghiệp vụ thi hành án.
- Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị tài sản hiện có tại bộ phận kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự tại thời điểm báo cáo..
- Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đã thu về thi hành án phải nộp NSNN.
- Chỉ tiêu này phản ánh giá trị các khoản tiền tạm giữ chờ xử lý trong hoạt động thi hành án tại thời điểm báo cáo..
- Chỉ tiêu này phản ánh giá trị các tài sản, vật chứng tạm giữ trong hoạt động thi hành án tại thời điểm báo cáo..
- Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải trả các của bộ phận kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự tại thời điểm báo cáo..
- Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị các khoản phải trả của bộ phận kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự tại ngày lập báo cáo tài chính..
- 1 Báo cáo kết quả thi hành án.
- 2 Báo cáo tổng hợp kết quả thi hành án bằng tiền, tài sản toàn.
- thi hành án bằng tiền, tài sản B03-THA Quý, Năm X X 4 Báo cáo tài sản, vật chứng thu.
- quả thi hành án bằng tiền, tài.
- 1 Các khoản chủ động thi hành án 1.1 Các khoản thu, nộp NN.
- 2 Các khoản thi hành án theo đơn II Số thực thu thi hành án.
- 2 Các khoản thi hành án theo đơn III Số đã nộp NN, chi trả đương sự và xử lý.
- 5 Thu trước Quyết định thi hành án 6 Tiền bán tài sản để THA.
- 3 Thu tạm ứng chi phí ủy thác Tư pháp 4 Thu phí thi hành án.
- 2 Các khoản thi hành án theo đơn B Các khoản tạm thu, tạm giữ.
- Nêu tình hình thực hiện thi hành án bằng tiền, tài sản năm.
- Quyết định thi hành án số.
- Số TT Tiêu chí trong quyết định thi hành án.
- Số thực thu thi hành án (bao gồm.
- 2 Các khoản thi hành án theo đơn 2.1 Thi hành án bằng tiền.
- 2.2 Thi hành án bằng tài sản.
- III Chi phí thi hành án phải thu:.
- 4- Nội dung và phương pháp lập báo cáo nghiệp vụ thi hành án.
- Số thực thu thi hành án.
- Số trả lại, kết chuyển tạm thu sang thu theo quyết định thi hành án).
- Mục A: “Số thu theo Quyết định Thi hành án”.
- do Tổng cục Thi hành án dân sự lập báo cáo Bộ Tư pháp và các cơ quan có liên quan..
- Số trả lại, kết chuyển tạm thu sang thu theo quyết định thi hành án.
- Kết cấu của Thuyết minh báo cáo kết quả hoạt động thi hành án bằng tiền, tài sản:.
- Báo cáo nhằm quản lý và đánh giá đúng quá trình hoạt động thi hành án của đơn vị..
- Báo cáo chi tiết hoạt động thi hành án của Chấp hành viên..
- Tài sản quản lý tại kho cơ quan Thi hành án;.
- Báo cáo chi tiết hoạt động thu thi hành án của Chấp hành viên;.
- Số đã thu thi hành án:.
- Xác định khoản phí thi hành án phải thu:.
- Xác định khoản chi phí thi hành án phải thu:.
- Cột: Quyết định thi hành án.
- Phản ánh số tiền và tài sản của các quyết định thi hành án của Chấp hành viên thu được trong kỳ.