« Home « Kết quả tìm kiếm

75 bài tập trắc nghiệm về Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Toán 10 có đáp án chi tiết


Tóm tắt Xem thử

- Bất phương trình 3 3.
- Bất phương trình 2 x.
- Bất phương trình  x  1  x  0 tương đương với A.
- Bất phương trình x.
- Bất phương trình ax.
- Tập nghiệm S của bất phương trình 2.
- Bất phương trình 3 5 2.
- Tập nghiệm S của bất phương trình  1  2  x.
- Bất phương trình  2 x  1.
- Tập nghiệm S của bất phương trình 5  x.
- Tập nghiệm S của bất phương trình  x  3.
- Tập nghiệm S của bất phương trình  x  1.
- Tập nghiệm S của bất phương trình x  x.
- Tập nghiệm S của bất phương trình  x  3  x.
- Bất phương trình  m  1  x  3 vô nghiệm khi.
- Bất phương trình  m 2  3 m x.
- Bất phương trình  m 2  9  x.
- Bất phương trình 4 m 2  2 x  1.
- Bất phương trình m 2  x  1.
- Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 0.
- Tập nghiệm S của hệ bất phương trình.
- Tập nghiệm S của bất phương trình.
- Biết rằng bất phương trình.
- Cho bất phương trình.
- Hệ bất phương trình 2 1 0 2 x.
- Hệ bất phương trình.
- Hệ bất phương trình 3 4 9.
- Hệ bất phương trình .
- Hệ bất phương trình 2  3.
- Bất phương trình xác định khi 2 0 1 2 0.
- Bất phương trình xác định khi 5 0 5.
- Bất phương trình xác định khi.
- Bất phương trình tương đương với: 3.
- Bất phương trình tương đương với: 5.
- x  vào hai vế bất phương trình 2 x.
- Bất phương trình  –1.
- Bất phương trình .
- Bất phương trình x  5  x.
- Bất phương trình  x  1  x  0 có điều kiện.
- Bất phương trình.
- Bất phương trình 2.
- Bất phương trình  1  2  x.
- Bất phương trình x  2  x.
- Bất phương trình 5  x.
- Bất phương trình  x  3.
- Bất phương trình tương đương x 2  2 x.
- Bất phương trình tương đương.
- Bất phương trình tương đương x.
- Bất phương trình tương đương với 2 0 2 3 .
- Bất phương trình tương đương với  m 2  3 m  2  x.
- bất phương trình luôn có nghiệm..
- Bất phương trình tương đương với  m 2.
- Với m  3 bất phương trình trở thành 0 x.
- Bất phương trình tương đương với  m  1  x.
- Bất phương trình tương đương với  m  3  2 x.
- 3 bất phương trình trở thành 0 x.
- m  4 bất phương trình trở thành 27.
- Bất phương trình tương đương với  m 2  9  x  m 2  3 .
- Để ý rằng, bất phương trình ax.
- Bất phương trình viết lại  m  2  x.
- 2 0 m 2 , bất phương trình.
- Bất phương trình viết lại  m  1  x  m 2  1.
- 1 0 m 1 , bất phương trình 2 1 1  1.
- 1 0 m 1 , bất phương trình 2 1 1.
- 2 0 m 2 thì bất phương trình có nghiệm..
- 2 0 m 2 , bất phương trình trở thành 0 x.
- Bất phương trình viết lại  m  1  x.
- 1 0 thì bất phương trình có nghiệm..
- m 6 0 thì bất phương trình có nghiệm..
- Bất phương trình viết lại  m 2  m x.
- m 0 thì bất phương trình có nghiệm..
- Bất phương trình tương đương với  m  2  x  3 m  6..
- Với m  2 , bất phương trình tương đương với 3 6 3  3.
- Bất phương trình tương đương với  2 m  2  x.
- Với m  1 , bất phương trình tương đương với 1 1.
- Với m  1 , bất phương trình tương đương với 1 1.
- Bất phương trình tương đương với 2 x.
- TH1: m  0 , bất phương trình 4 4.
- TH2: m  0 , bất phương trình trở thành 0.
- TH3: m  0 , bất phương trình 4 4.
- Bất phương trình 3  x  6.
- Bất phương trình 5.
- Bất phương trình x 2.
- Bất phương trình  2  2.
- Giải bất phương trình .
- Hệ bất phương trình tương đương với.
- hệ bất phương trình vô nghiệm..
- Bất phương trình 2  2  2.
- Bất phương trình 3 x.
- Bất phương trình 2 8 2 2 8.
- Bất phương trình 5 1 5.
- Bất phương trình 1 2  x.
- Để hệ bất phương trình vô nghiệm 1 2 5.
- Bất phương trình 5 2 5.
- Bất phương trình  x  3  2  x 2  7 x.
- Bất phương trình m  3.
- Để hệ bất phương trình vô nghiệm .
- Bất phương trình  x  2.
- Bất phương trình mx.
- Để hệ bất phương trình vô nghiệm  1 2  3