- Ngày soạn PHONG CÁNH NGÔN NGỮ KHOA HỌC A. - Nắn được các khái niệm văn bản khoa học, phong cách ngôn ngữ khoa học và các đặc trưng của phong cách này.. - Có kĩ năng phân biệt phong cách ngôn ngữ khoa học với các phong cách ngôn ngữ khác và biết sử dụng ngôn ngữ khoa học trong các trường hợp cần thiết.. - HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC GHI CHÚ HĐ1: HdHS tìm hiểu các loại vb. - khoa học và ngôn ngữ khoa học.. - TT1: GV yêu cầu HS đọc 3 vb vd ở sgk. - TT2: GV yêu cầu HS rút ra phạm vi giao tiếp của mỗi loại vb trên.. - GV: Nhận xét, chốt lại:. - TT3: GV yêu cầu: Từ các vb trên em hãy rút ra khái niệm về ngôn ngữ khoa học?. - TT4: GV hỏi: Ngôn ngữ khoa học tồn tại ở mấy dạng? Đó là những dạng nào?. - Văn bản khoa học và ngôn ngữ khoa học.. - Văn bản khoa học Gồm ba loại chính:. - Văn bản khoa học chuyên sâu.. - Văn bản khoa học giáo khoa.. - Văn bản khoa học phổ cập.. - Ngôn ngữ khoa học. - Ngôn ngữ khoa học là ngôn ngữ được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học, tiêu biêu là trong các văn bản khoa học (KHTN, KHXH, KHCN…). - Dạng viết ( Báo cáo khoa học, sgk, sách phổ biến khoa học…).. - Nguyễn Thị Thu Vân ………Trường THPT Vinh Xuân 2 GV: Nhận xét, chốt:. - TT1: GV yêu cầu HS: Dựa vào sgk cho biết PCNNKH có mấy đặc trưng cơ bản?. - GV nhận xét, định hướng lại:. - TT2: GV yêu cầu: Hãy cho biết thế nào là tính khái quát, trừu tượng của PCNNKH?. - HS thực hiện yêu cầu.. - GV: Nhận xét, định hướng lại nội dung:. - TT4: GV yêu cầu HS: Dựa vào sgk trình bày tính khách quan, phi cá thể của PCNNKH?. - GV: Nhận xét chung, định hướng. - ngôn ngữ khoa học còn dùng các kí hiệu, công thức, sơ đồ, bảng biểu…. - Dạng nói (nói chuyện khoa học, thảo luận, tranh luận khoa học…).. - Dạng nói yêu cầu cao về phát âm chuẩn, diễn đạt chặt chẽ, mạch lạc.. - Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học. - Dùng các thuật ngữ khoa học.. - Thuật ngữ khoa học luôn mang tính khái quát, trừu tượng vì nó là kết quả của quá trình khái quát hóa từ những biểu hiện cụ thể.. - Ngôn ngữ trong VBKH có tính khách quan cao nên ít có những biểu đạt mang tính chất cá nhân.. - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ sgk để củng cố bài học.. - TT1: GV yêu cầu HS đọc bt1 – sgk và làm theo những yêu cầu của bt.. - HS: Thực hiện, trình bày GV: Nhận xét, định hướng lại:. - TT2: GV yêu cầu HS đọc bt3 – sgk và tiến hành làm bt.. - GV: Yêu cầu nhận xét, bổ sung, sau đó nhận xét chung, định hướng:. - Những nội dung khoa học được trình bày:. - Văn bản đó thuộc ngành khoa học nghiên cứu văn học.. - Sử dụng các thuật ngữ khoa hoc xã hội nhân văn.. - Dùng nhiều thuật ngữ khoa học:. - Nắm khái niệm vb khoa học và PCNNKH.. - Các đặc trưng của phong cách khoa học.