« Home « Kết quả tìm kiếm

112 bài toán thể tích khối đa diện - khối tròn xoay


Tóm tắt Xem thử

- Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD..
- Bài 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC..
- Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn 2a, đáy nhỏ là a, góc giữa đường cao với mặt bên là 30 0 .Tính V khối chóp cụt.
- a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp..
- Bài 13: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là j.
- Bài 15: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a,góc giữa đường thẳng AB’ và mp(BB’CC’) bằng j .Tính S xq của hình lăng trụ..
- Bài 17: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc ASB.
- a) Tính S xq của hình chóp..
- b) C/m rằng đường cao của hình chóp bằng : a 2.
- Bài 18: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 .Tính V khối chóp đó..
- Bài 19: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ,AB=AC=5a ,BC =6a ,và các mặt bên tạo với đáy một góc 60 0 .Tính V khối chóp đó..
- a) Tính V khối chóp S.ADE..
- a) Tính V khối chóp M.AB’C.
- Bài 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB =a,BC =b ,AA’ =c.Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của A’B’ và B’C’.Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp.
- 60 0 .Tính V tứ diện ABCD..
- Bài 25: Cho tứ diện đều ABCD.Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện đều đó .Tính tỉ số.
- Bài 28: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ số V khói hộp đó và V khối tứ diện ACB’D’..
- Bài 29: Cho hình chóp S.ABC.Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ khác với S .C/m : S.A 'B'C'.
- Bài 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a .Các cạnh bên SA,SB,SC tạo với đáy một góc 60 0 .Tính V khối chóp đó.
- Bài 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,SA vuông góc với đáy và AB=a ,AD=b, SA =c.Lấy các điểm B’,D’ theo thứ tự thuộc SB,SD sao cho.
- SD .Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.Tính V khối chóp đó .
- Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,đáy là hình vuông cạnh a ,cạnh bên.
- Gọi M là trung điểm SC.Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD ,cắt SB tại E và cắt SD tại F.Tính V khối chóp S.AEMF..
- b) Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm V ABC , cắt AC và BC lần lượt tại E và F.Tính V khối chóp C.A’B’FE..
- b) Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành 2 khối đa diện .Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A,(H’) là khối đa diện còn lại .Tính tỉ số (H).
- a) Tính V khối chóp S.ABC..
- c) Tính V khối chóp S.AB’C’..
- a) Tính V khối chóp H.ABC..
- c) Tính V khối chóp S.AHK..
- a) Tính V khối chóp C.A’AB..
- Bài 39: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a ,đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB =a, AC a 3 = và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa 2 đường thẳng AA’,B’C’..
- Bài 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,SA=a.
- SB a 3 = và mp(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC .Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDNvà tính cosin của góc giữa 2 đường thẳng SM,DN..
- a 2 .Gọi M là trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM,B’C..
- Bài 42:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,BC,CD.C/m : AM ^ BP và V khối tứ diện CMNP..
- Bài 44:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang , ABC.
- lấy điểm B sao cho AB = 2a .Tính V khối tứ diện OO’AB..
- Bài 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a.
- Bài 47:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA =2a và SA ^ mp(ABC) .Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC .Tính V khối chóp A.BCMN..
- Bài 48: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDE.A’B’C’D’E’ cạnh bên l, mặt chéo đi qua 2 cạnh đáy đối diện nhau hợp với đáy 1 góc 60 0 .Tính V lăng trụ..
- Bài 49: Cạnh đáy của 1 hình chóp tam giác đều bằng a.
- mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy 1 góc a .Tính V khối chóp.
- Bài 50: Cho 1 hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo B’D=a tạo thành với mặt phẳng đáy ABCD 1 góc bằng a và tạo thành với mặt bên AA’D’D 1 góc bằng b .Tính V của hình hộp chữ nhật trên..
- Bài 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ,cạnh huyền BC = a .Mặt bên SBC tạo với đáy góc a .Hai mặt bên còn lại vuông góc với đáy.
- a) C/m SA là đường cao của hình chóp .
- Bài 53: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là 1 hình vuông và chiều cao bằng h .Góc giữa đường chéo và mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó bằng a .Tính S xq và V của hình hộp đó..
- Tính S xq và V của hình chóp..
- Bài 56: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy bằng a và 1 điểm D trên cạnh BB’.Mặt phẳng qua các điểm D,A,C tạo với mặt đáy (ABC) 1 góc a và mp qua các điểm DA’C’ tạo với mặt đáy A’B’C’ 1 góc b .Tính V lăng trụ.
- Bài 59: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC =a và C µ = a .Đường chéo BC của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc b .Tính V lăng trụ.
- Bài 60: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , A µ = a , và chân đường vuông góc hạ từ B’ xuống đáy (ABCD) trùng với giao điểm O các đương chéo của đáy .Cho BB’ =a .Tính V và S xq của hình hộp đó.
- Bài 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a .
- 90 0 và SA tạo với đáy 1 góc bằng a .Tính V của hình chóp..
- Bài 62: Cho hình chóp S.ABC có BAC.
- (ABC) .Tính V của hình chóp..
- Bài 63: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên bằng 2 a .Tính S xq và V của hình chóp đó.
- Bài 64: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên đều là tam giác vuông đỉnh S và SA=SB=SC =a .Tính d S;(ABC.
- Bài 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 , đường cao.
- b) Tính V của hình chóp đó.
- Bài 67: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và B ,AB=BC=2a .
- đường cao của hình chóp là SA =2a.
- Bài 68: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x ,còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 1..
- a) Tính V của hình chóp đó .
- CBD = 90 .Tính V của tứ diện đó.
- Bài 72: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a..
- a) Tính V của hình chóp S.ABCD.
- b) Tính khoảng cách từ tâm mặt đáy ABCD đến các mặt bên của hình chóp..
- Bài 73: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đường cao SO =1 và đáy ABC có cạnh bằng 2 6 .Điểm M,N là trung điểm của cạnh AB,AC tương ứng .Tính V của hình chóp S.AMN và bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp đó..
- Bài 75: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x và các cạnh còn lại đều bằng 1 .
- b) Tính V của hình chóp .Xác định x để bài toán có nghĩa..
- b) Đặt AH =h .Tính V của tứ diện SABC theo h và R..
- b) Tính V của hình chóp S.ACD.
- 45 0 .Tính S xq và V của hình trụ đó..
- b) Cho R =2a, gọi I là trung điểm của BC.Tính số đo giữa SI và hình chiếu của nó trên mp(ABC)..
- Bài 84: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy là hình chữ nhật có AB=2a, BC=a, .Các cạnh bên của hình chóp đều bằng a 2 .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a..
- Bài 86: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh a ,đường cao SO =h..
- b) Tính V của hình chóp S.ABCD.
- Bài 87: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a.
- 90 ) 0 .Tính S TP và V hình chóp..
- Bài 88: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a..
- Bài 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB =a và góc SAB.
- a .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a và a.
- Bài 91: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA.
- a) Tính S TP của hình chóp..
- Bài 92: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA=SB =SC= =SD =a.Tính S TP và V hình chóp S.ABCD.
- b) Gọi O là trung điểm của AC .Tính d O;mp(SBC.
- Bài 94: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD ^ mp(ABCD) ,SD= a.
- a) C/mr: V SBC vuông .Tính S V SBC .
- Bài 95: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ,biết AB=2a ,BC =a ,các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 .Tính V hình chóp.
- Bài 96: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD ^ mp(ABCD) ,SD = a 3 .Từ trung điểm E của DC dựng EK ^ SC (K Î SC) .Tính V hình chóp S.ABCD theo a và.
- Bài 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông .
- b) Gọi O là giao điểm của AC và BD .Tính d O;(SBC.
- Bài 98: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D.Biết rằng AB=2a ,AD=CD =a (a>0).
- Bài 99: Cắt hình nón đỉnh S cho trước bởi mp đi qua trục của nó , ta được 1 tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .Tính S xq , S tp và V của hình nón..
- Bài 100: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B.
- Bài 102: Cho hình chóp tam giác S.
- Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Mặt phẳng a ^ AB tại H, cắt mặt cầu theo đường tròn (L).Tính diện tích (L).
- a)Tính diện tích đường tròn thiết diện giữa a và mặt cầu b)Đường thẳng qua A và ^ a cắt (S) tại B.Tính độ dài AB Bài 106: Cho mặt cầu S(O;R) tiếp xúc 3 cạnh tam giác ABC.
- b)Biết độ dài 3 cạnh của DABC là 6,8,10 và R = 3.Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC).
- Bài 107: Cho hình chóp S.ABCD có SA=a là chiều cao, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB=BC=avà AD=2a